Tiêu Chuẩn Việt Nam:TCVN 6929:01. Cà phê nhân. Hướng dẫn phương pháp mô tả các quy định. | TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929 2001 ISO 9116 1992 CÀ PHÊ NHÂN -HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP MÒ TẢ CÁC QUI ĐỊNH Green coffee - Guidance on methods of specification HÀ Nội - 2001 Lời nói đẩu TCVN 6929 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9116 . 1992. TCVN 6929 2001 do Ban kỹ thuật tiỹu chuẩn TCVN TC F 16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6929 2001 Cà phê nhân - Hướng dẫn phương pháp mô tả các qui định Green coffee - Guidance on methods of specification 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp mô tả cà phê nhân trong khi mua và bán và được dựa trên các điều khoản hợp đồng trong quà trình buôn bán cà phê quốc tế. Tiêu chuẩn này hướng dẫn qui trình lấy mẫu bao gói ghi nhãn bảo quản và vận chuyển cà phê nhân. Thuật ngữ cà phê nhân được định nghĩa theo TCVN 4334 2001 ISO 3509 . 2 Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 6536 1999 ISO 1447 1978 Cà phê nhân - Xác định độ ẩm phương pháp thông thường . TCVN 4334 2001 ISO 3509 1989 Cà phê và các sản phẩm của cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4808 89 ISO 4149 1980 Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan - Xác định tạp chất và khuyết tật. TCVN 4807 2001 l SO 4150 1991 Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay. TCVN 6601 2000 ISO 6667 1985 Cà phè nhân - Xác định tỷ lệ hạt bị cỏn trùng gày hại. TCVN 6928 2001 ISO 6673 1983 Cà phé nhàn - Xác định sự hao hụt khối lượng ở 105 C. 3 Định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa theo TCVN 4334 2001 ISO 3509 . 4 Phương pháp mô tả một lô hóặc chuyến hàng cà phê nhân Mỗi lô hàng hoặc chuyến hàng cà phê nhân cần phải cung cấp toàn bộ hoặc một phần những qui định dưới đây a tên nước xuất xứ