Hệ số công suất của toàn bộ tòa nhà: Cosφ=. Tổng công suất tác dụng tính toán Ptt = KW. Tổng công suất biểu kiến của tòa nhà: S∑= KVA. Tổng công suất dự phòng: Sdp=240 KVA (P=180 KW, cosφ=). Tổng công suất tính toán của toàn bộ công trình: P∑tt = KW. Tổng công suất biểu kiến của toàn. | Chương 6 TÍNH TOAN PHỤ TAI TANG HAM Nhom 1 n cosọtb -1 pỌ1 dmi Pz KW Ksdnhóm 1 Kđt 1. dmi Ptt - Pz Ksdnhóm. Ksd - KW Qtt KVAr. Stt Jp2tt Q2tt -p - cos tb - Nhóm 2 tương tự như tính tóán nhóm 1 ta có kết quả sau K đ. Pd . cósọtb - Pz - KW Ksdnhóm - -1 p mi W2 Kđt - Ptt - Pz Ksdnhóm. Ksd - KW. Stt KVA. - Nhóm 3 tương tự như tính tóán nhóm 1 ta có kết quá sau cosọtb Pz 16 KW K . sd i dmi Ksdnhóm 11 P------------ 0-8 dmi Kđt Ptt - PZ Ksdnhóm. Ksd - KW. Stt - KVA. Ta có kết qua tính tóan phu tai tang ham sau n V C SPi -Pdmi Pdmi _ P Ptt KW Stt tt cos Otb n V K .P J sdi dmi Tf i 1 Ksd P dmi Tính toán phu tai của các tầng khác tương tự như tính toan phụ tai tầng hầm và ta co bang ket qua như trên. Nhóm Tuyến day Chức nang Thong sô điện Hế só Cóng suất V pha cósọ P kw Ksd Ksdnhóm Kđt P kw S kva 1 Cósọ P1 Tủ điện tầng 1 TĐ-T1 380 3 P2 Tủ điện tầng 2 TĐ-T2 380 3 P3 Tủ điện tầng 3 TĐ-T3 380 3 P4 Tủ điện tầng 4 TĐ-T4 380 3 P5 Tủ điện tầng 5 TĐ-T5 380 3 P6 Tủ điện tầng 6 TĐ-T6 380 3 P7 Tủ điện tầng 7 TĐ-T7 380 3 P8 Tủ điện tầng 8 TĐ-T8 380 3 P9 Tủ điện tầng 9 TĐ-T9 380 3 P10 Tủ điện tầng 10 TĐ-T10 380 3 P11 Tủ điện tầng 11 TĐ-T11 380 3 P12 Tủ điện tầng 12 TĐ-T12 380 3 P13 Tủ điện tầng 13 TĐ-T13 380 3 P14 Tủ điện tầng 14 TĐ-T14 380 3 P15 Cầủ dầo cầch ly thầng mầy so 1 ISO-TM-1 380 3 35