Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn về rau quả, TCVN 1871-88. Dứa qủa tươi | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TIÉU CHUẰN VIỆT NAM DỨA QUẢ TƯƠI TCVN 1871 -7 8 Soát xét lằn ì HÀ NỘI Cơ quan biên soạn . Ạ Vụ Sản xuất nông nghiệp Bộ Nồng nghiệp và công nghiệp thực phầm Thủ trưởng cơ quan Trần Việt Tri Người thực hiện Nguyễn Trọng Khiêm Cơ quan đề nghị ban hành Bộ Nồrig nghiệp và eôtặg trghịệp íỉiực phầm ỉị . Thủ trưởng cơ quan Nguyễn Công Tạn Cơ quan trình duyệt1 . Tông cục Tiêụ chuần Đo tường Chất lượng Ị ủy bah Klióả học và Kỹ thuật Nhà nước Thủ trưởng cơ quan Hoàng Mạnh Tuấn Cơ quan xẻỉ dụyệt uà ban hành ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Thả trưởng cơ qụan PTS. Đoàn Phương Quyết định ban hành số 49 QĐ ngày 5 tháng 2 năm 1988 T cHuXn VIỆT NAM . MhóiH N DỨA QỬẢ TVƠI TCVN 1871 - 88 Soát xét ỉàn 1 Ananac . G . . . Ananas Cộ hiệu lực tư 1-1-1989 Tiêu chuần này hay thể TCVN 1871 76 áp dụng cho dứa quả tươi thuộc các nhóm-giống dựa hoa Phú thọ dứa hoa Nàm bộ dứa ta và dứa dô binh. 1. YÊU CẦU Ỹ THUẬT . Phõdiậữg . . Dứa quả tươi được phân thành 4 hạng theo khối lượng qụả ci chồi ngọh tương ứng với từng nhóm giống đứợc quy định trong bảng 1. Xác định tỷ lệ từhg hạng dưấ thèo đi n 1 trong phụ lục cồa tiêu chuần nàỳ . Bảng 1 Nhỏm giống Khói lượng quả g Hạng đặc biệt Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3 D a hoa Phú thọ 700 trở lên 550-699 400-549 300 - 399 Dứầ hoa Nam bộ 900 trở lên 700-899 500-699 350-499 Dứa ta 800 trở lên 650-799 450-649 300-449 Đứa độc bình 1400 trờ lên ỉ 000-1399 700-999 400 699 Chú thích Cho phép trong mỗi hạng được lẫn không quâ 10 số quả ở hạng dưới kề vời nó trừ hạúg đậo biệt. X . Yều àu kỹ thuật Chat lượng dứa qui tươi được quy định trong bảng