đồ án hệ thống lạnh cho nhà máy thủy sản, chương 9

Kiểu thiết bị ngưng tụ ta chọn để lắp đặt là thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi hay còn gọi là tháp ngưng tụ . Thông số thiết bị ngưng tụ Môi chất đi trong thiết bị ngưng tụ : NH3 Nhiệt độ không khí bên ngoài : t1 = 380C Độ ẩm : n = 77 % Nhiệt độ nhiệt kế ướt : tư = 34,50C Nhiệt độ nước tuần hoàn trong tháp : tw = 390C Nhiệt độ ngưng tụ : tk = 420C hw h Hình : Trạng thái không khí vào (1) và ra. | CHƯƠNG 9 TÍNH CHỌN THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT TÍNH CHỌN THIẾT BỊ NGƯNG TỤ Kiểu thiết bị ngưng tụ ta chọn để lắp đặt là thiết bị ngưng tụ kiểu bay hơi hay còn gọi là tháp ngưng tụ . Thông số thiết bị ngưng tụ - Môi chất đi trong thiết bị ngưng tụ NH3 - Nhiệt độ không khí bên ngoài ti 380C - Độ ẩm ọ 77 - Nhiệt độ nhiệt kế ướt tư 34 50C - Nhiệt độ nước tuần hoàn trong tháp tw 390C Hình Trạng thái không khí vào 1 và ra 2 biểu diễn trên đồ thị h-x Tính toán các thông số của thiết bị ngưng tụ Phụ tải nhiệt cho thiết bị ngưng tụ Do đây là hệ thống chung cho tủ cấp đông tiếp xúc hầm cấp đông gió cối đá vảy nên phụ tải nhiệt để tính cho tháp ngưng tụ là tổng nhiệt thải ngưng tụ của tủ cấp đông tiếp xúc hầm cấp đông gió và cối đá vảy . QK qK qH qK kW Trong đó QK nhiệt thải ngưng tụ của tủ cấp đông kW QK 136 013 kW QH nhiệt thải ngưng tụ của hầm cấp đông kW Qh 172 632 kW QK nhiệt thải ngưng tụ của cối đá vảy Qck 162 169 kW Thay vào ta có Qk 136 013 172 632 162 169 470 814 kW Xác định diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của tháp ngưng tụ Theo phương trình truyền nhiệt ta có qK k . kW Ta suy ra F -Ậ- m2 kÁtb qF Trong đó F diện tích bề mặt trao đổi nhiệt m2 Áttb hiệu nhiệt độ trung bình logarit K Khi sử dụng tháp ngưng tụ ta coi nhiệt độ nước không thay dổi . Khi đó Átb tk- tw 42 - 39 30C k hệ số truyền nhiệt W Tra bảng 8-6 SHDTKHTL- Trang 217 chọn k 700 W qF mật độ dòng nhiệt còn gọi là phụ tải nhiệt riêng W m2 QK phụ tải nhiệt của thiết bị ngưng tụ W QK 470 814 kW 470814 W Lúc đó ta có F 470814 224 197 m2 3x700 Bề mặt truyền nhiệt Bề mặt nhẵn của ống thép trơn để chế tạo dàn ngưng amoniăc Lưu lượng khối lượng của không khí qua thiết bị ngưng tụ Mkk 3 25 PkkQkk 10 kg s Trong đó Pkk khối lượng riêng của không khí ở t1 380C và ọ 77 và có thể xác định theo công thức P1 1 d1 m PKK 0771 1 1 n kg m RĨ1 1 1 61d1 Với d1 độ chứa ẩm của không khí khí quyển vào thiết bị ngưng tụ - Tra trên đồ thị h-x ta có x1 0 034 kg kg . p1 áp suất .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.