Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson twenty - three (Bài 23) Which...?

Lesson twenty - three (Bài 23) Which.? (Nào.? - Vật nào.? - Người nào.?) - Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên dạy tiếng anh khối tiểu học. | Lesson twenty-three Bài 23 Which. Nào. - Vật nào. - Người nào. New words Từ mới Office o fis Offices o fisis Factory foktri Factories foktriz Theatres 0i3t3z Cinemas sinSmSz Banks boqks Cơ quan văn phòng Các cơ quan văn phòng Nhà máy Những nhà máy Những rạp hát Những rạp chiếu phim Những ngân hàng Post-offices pổust ofisiz Những nhà bưu điện Streets strits Những phố xá Shops Jops Những cửa hàng Stations steijnz Những nhà ga Circuses s3kổsiz Những rạp xiếc One wAn Từ dùng thay thế một danh từ đếm được số ít My book is that one. Quyển sách của tôi là quyển đó. Ones wAnz Từ dùng thay thế một danh từ đếm được số nhiều His pens are these ones. Những chiếc bút của anh ấy là những chiếc này. Which witf Nào vật nào người nào những vật nào những người nào chỉ những người vật đã biết từ trước Which is it Nó là con vật nào Which are they Chúng là những con vật nào Which is your cup Chiếc chén của bạn là chiếc nào Which are their glasses Những chiếc cốc của họ là những chiếc nào Which book is it Nó là quyển sách nào It is the red one. Nó là quyển sách màu đỏ. Which pens are they Chúng là những chiếc bút nào They are black là những chiếc bút màu đen. Bước 1 Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại vẽ một cơ quan vẽ một nhà máy Office Factory vẽ một nhà hát vẽ một rạp phim Theatre Cinema vẽ một rạp xiếc vẽ một cửa hàng Circus Shop vẽ một ngân hàng vẽ một đường phố Bank Street vẽ một nhà bưu điện vẽ một nhà ga Post-office Station Bước 2 Điền chữ cho .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    27    1    30-11-2024
463    21    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.