Tài liệu tham khảo sổ tay hàng hải chuyên đề Tàu biển và các thông số chủ yếu | 30 TÀU BIỂN VÀ CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU 304 Chủng loai tàu biển Định nghĩa tàu vận tảỉ hàng hoá Tàu vận tải biển vessels ships carríers là phương tiện vận tải trên biển theo các công ước quốc tế SOLAS IBC BCH IGC MARPOL73 78 STCW. thì tàu vận tải hàng hoá - tàu hàng ưên biển có những đặc điểm sau đây 1. Có khả năng chạy an toàn trên biển và được đãng ký với danh nghĩa là tàu biển. 2. Có động lực đẩy bằng máy hơi nước máy diesel năng lượng nguyên tử. Các loại phương tiện đẩy bằng sức người buồm máy và buồm không thuộc loại này. 3. Là loại phương tiên có lượng chiếm nước. Loại phương tiện không chiếm nước duy trì hoạt động trên mặt nước bằng lực cơ học như thuỷ phi cơ tàu đệm khí tàu cánh ngầm. không thuộc loại này. 4. Có chiều dài 20 mét trở lên tổng trọng tải 150 tấn trở lên. 5. Là loại tàu dùng vào việc vận chuyển hàng hoá trên biển. Tàu khách mục đích chính là vận chuyển hành khách trên biển tàu công trình tàu quân dụng tàu công vụ tàu thể thao du lịch tàu huấn luyện tàu nghiên cứu khoa học .không thuộc loại tàu hàng. 6. Sở hữu tàu thuộc thể nhân hoặc tư nhân thuộc bất cứ quốc tịch nào. Tàu vận tải biển có thể phân loại theo kích thước vật liệu chế tạo khu vực hành hải . Tuy nhiên trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh phân loại tàu theo chủng loại hàng hoá mà nó chuyên chở cổ ý nghĩa quan trọng theo đó tầu vận tải được chia thành các nhóm như sau đây. . Phân loại tàu 1. Tàu bách hoá - General cargo ships generaí cargo vessels. Chủ yếu dùng để vận chuyển hàng tạp hoá nó phát triển sớm nhất đã từng chiếm vị trí chủ đạo trong vận tải biển. Tuy nhiên vài thập niên gần đây do sự phất triển mạnh của các loại tàu khác làm cho số lượng tàu bách hoá cũng như hàng hoá mà nó chuyển chở giảm mạnh. Tàu boong kép đa năng Multipurpose tweendecker cũng là một loại tàu bách hoá có thể chuyên chở nhiều loại bách hoá khác nhau. 2. Tàu chỡ hàng rời thể rắn - Bulk carrier Dùng để chuyên chở hàng rời thể rắn gồm tàu hàng rời thể rắn nói chung bulk carrier tàu hàng hạt grain .