BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 13: sau đây là bộ sưu tập bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 7 từ cơ bản đến nâng cao được sắp xếp theo từng bài, nhằm giúp các em có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng liến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi . | BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 7 UNIT 13 I. Em hãy đọc bài hội thoại sau rồi chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi. Nam Hello Viet. Do you hear about the new sports centre Viet No Nam. Where is it Nam On Thang Long Road. You know near Xuan Thuy Street behind the station. Viet Oh Is it good Nam Yes it s great You can do a lot of sports. I played table tennis and volleyball last week. Viet What about tennis Nam Not yet. They re going to build some tennis courts next year. Viet Is it expensive Nam Not really Viet. It s 50 000 dong a month if you re 15 to 18 and 30 000 dong if you re under 15. Viet Oh that s good because I m still 14. Nam And on Tuesday Thursday and Friday it stays open late - till 10 o clock. Viet Oh great. How did you get there Nam I got the number 16 bus. It s only minutes from the bus station. Do you want to go next week Viet Ok. Any day except Thursday. Nam Well why don t we go on Friday Then we can stay late. Viet Yes OK. Let s meet after school. 0. Where is the new sports centre A. on Thang Long Road B. on Xuan Thuy Street C. in front of the station D. opposite the station 1. What sport CAN T you do at the sports centre A. tennis B. table tennis C. volleyball D. football 2. How much must Viet pay A. 14 000 dong a month B. 25 000 dong a month C. 30 000dong a month D. 50 000 dong a month 3. How many days a week does the sports centre open late A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 4. Which bus goes to the sports centre A. number 6 B. number 10 C. number 16 D. number 60 5. When will Viet and Nam go to the sports centre A. Tuesday B. Thursday C. Friday D. Sunday II. Em hãy chuyển những tính từ sau sang trạng từ rồi đặt câu với trạng từ đó. Ví dụ 0. careful carefully My father drives very carefully. 1. slow 6. late 2. heavy 7. strong 3. good 8. hard 4. fast 9. possible 5. beautiful 10. fluent III. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. There are. 1 main kinds of sports team sports and . 2 sports. Team sports are such sports. 3 baseball .