Một cửa số có thể có một vài frame. Các frame có thể cuộn một cách độc lập với nhau và mỗi frame có URL riêng. frame không có các Chương trình xử lý sự kiện. Sự kiện onLoad và onUnLoad là của đối tượng window. . CÁC THUỘC TÍNH frames - Mảng tất cả các frame trong cửa sổ. Name - Thuộc tính NAME của thẻ Length - Số lợng các frame con trong một frame. Parent - Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời. self - frame hiện thời. . | Một cửa số có thể có một vài frame. Các frame có thể cuộn một cách độc lập với nhau và mỗi frame có URL riêng. frame không có các Chương trình xử lý sự kiện. Sự kiện onLoad và onUnLoad là của đối tượng window. . CÁC THUỘC TÍNH frames - Mảng tất cả các frame trong cửa sổ. Name - Thuộc tính NAME của thẻ FRAME Length - Số lợng các frame con trong một frame. Parent - Cửa sổ hay frame chứa nhóm frame hiện thời. self - frame hiện thời. Window - frame hiện thời. . CÁC PHƯƠNG THỨC clearTimeout timeoutID - Xoá timeout do setTimeout lập. SetTimeout trả lại timeoutID. TimeoutID setTimeout expression msec - Đánh giá expression sau khi hết thời gian msec. . SỬ DỤNG FRAME . a Tạo một frame create Để tạo một frame ta sử dụng thẻ FRAMESET. Mục đích của thẻ này là định nghĩa một tập các frame trong một trang. Ví dụl tạo frame hình 17 HTML HEAD TITLE Frame Example TITLE FRAMESET ROWS 90 10 FRAMESET COLS 30 70 FRAME SRC NAME ListFrame FRAME SRC NAME contentFrame FRAMESET FRAME SRC NAME navigateFrame FRAMESET HEAD BODY BODY HTML Sơ đồ sau hiển thị cấu trúc của các frame Cả 3 frame đều trên cùng một cửa sổ cha mặc dù 2 trong số các frame đó nằm trong một frameset khác. Top listFrame contentFrame navigatorFrame Bạn có thể gọi tới những frame trước đó bằng cách sử dụng thuộc tính frames nh sau listFrame chính là 0 contentFrame chính là 1 navigatorFrame chính là 2 Hình Kết quả việc tạo frame trong Ví dụ 2 Cũng giống nh một sự lựa chọn bạn có thể tạo ra một cửa sổ giống nh ví dụ trước nhưng trong mỗi đỉnh của hai frame lại có một cửa sổ cha riêng từ navigateFrame. Mức frameset cao nhất có thể được định nghĩa nh sau HTML HEAD TITLE Frame Example TITLE FRAMESET ROWS 90 10 FRAME SRC NAME upperFrame FRAME SRC NAME navigateFrame FRAMESET HEAD BODY BODY HTML Trong file lại tiếp tục đặt một frameset HTML HEAD TITLE Frame