Vật liệu ống Ống thép đen cho đường ống nước lạnh và ống thép tráng kẽm cho đường ống nước giải nhiệt. Van và các phụ kiện Van sử dụng để đóng mở hoặc điều chỉnh dòng nước bằng tay hay tự động nhờ một thiết bị tự động kiểu điện từ, lò xo, thuỷ lực. Các loại van được sử dụng trong hệ thống là: + Van cổng (van khoá): sử dụng để khoá hoặc chặn cách li 1 FCU ra khỏi thiết bị khi tiến hành thay thế, bảo dưỡng, sửa chữa FCU; + Van một chiều:. | Chương 6 Tính toán đường ống nước ống gió Trang 89 CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC ỐNG GIÓ Tính toán thiết bị đường ống nước Vật liệu ống Ông thép đen cho đường ống nước lạnh và ống thép tráng kẽm cho đường ống nước giải nhiệt. Van và các phụ kiện Van sử dụng để đóng mở hoặc điều chỉnh dòng nước bằng tay hay tự động nhờ một thiết bị tự động kiểu điện từ lò xo thuỷ lực. Các loại van được sử dụng trong hệ thống là Van cổng van khoá sử dụng để khoá hoặc chặn cách li 1 FCU ra khỏi thiết bị khi tiến hành thay thế bảo dưỡng sửa chữa FCU Van một chiều cho phép dòng chỉ chảy theo một chiều nhất định ngăn dòng chảy theo chiều ngược lại Van cân bằng dùng để cân bằng dòng chảy hoặc cân bằng áp suất trên các nhánh đường ống nước. Tính kích thước đường ống cấp - hồi Do nhiệt độ chênh lệch giữa ống nước cấp và nước hồi không cao nên hệ thống đường ống nước cấp và nước hồi là bằng nhau ứng với 1 vị trí. Phương pháp để tính kích thước đường ống là tính theo chiller. Nghĩa là với lưu lượng nước của chiller cùng với tổng tải của hệ thống ta sẽ có được lưu lượng trên 1 w tải l W . Với lưu lượng này cùng với tải riêng phần ta tính được kích thước đường ống nước cấp và nước hồi ở từng vị trí. - Tổng lưu lượng nước cấp cho hệ thống của 2 Chiller là 107 26 l s - Tổng tải của hệ thống Q0 2252 36 kW - Với mỗi kW cần 0 04 l - Với mỗi vị trí ta có được tải lạnh cũng như lưu lượng nước cần cung cấp. c. - Suy ra d . với Gn m3 s vẫn tốc nước trong ống chọn 1 2 đến 2 1 m s Như vậy Bảng Kích thước ống nước ở các tầng STT Vị trí Lưu lượng l s Kích thước mm 1 Chiller 320 ton 53 63 200 2 Rizer A-B 1-2 tầng 5 62 09 200 3 Rizer A-B 8-9 tầng 5 44 55 175 4 Rizer A-B 1-2 tầng 4 52 2 200 5 Rizer A-B 8-9 tầng 4 34 45 175 6 Rizer A-B 1-2 tầng 3 48 31 200 GVHD Nguyễn Thị Tâm Thanh SVTH Phạm Hữu Tâm Đặng Thế Vinh Chương 6 Tính toán đường ống nước ống gió Trang 90 7 Rizer A-B 8-9 tầng 3 27 56 150 8 Rizer A-B 1-2 tầng 2 41 42 200 9 Rizer A-B 8-9 tầng 2 20 67 150 10 Rizer A-B