Chữ nôm

Chữ Nôm ra đời bắt nguồn từ tư tưởng chống Hán hóa, là ý thức phản vệ của dân tộc trước những gì có tính ngoại lai. Vào thời kỳ Bắc thuộc, người phương Bắc tràn vào Việt Nam với dụng ý muốn đồng hóa dân tộc Việt, chữ Nôm ra đời chống lại xu hướng Hán hóa của người phương Bắc, đồng thời khẳng định tinh thần dân tộc, tuy nhiên, điều đó chưa thực sự mạnh mẽ một cách có ý thức | 参 乗 乾 事 丁 Tham : tham gia Thừa : lên xe Can : khô Sự : việc Đinh : can thứ 4 主 交 京 人 今 Chủ : người chủ Giao : giao nhau Kinh : kinh đô Nhân : người Kim : bây giờ 介 仕 他 付 代 Giới : giới thiệu Sĩ : công việc Tha : khác Phó : giao phó , gắn vào Đại : thời đại , thay thế 令 以 仲 件 任 Lệnh : mệnh lệnh Dĩ : lấy làm mốc Trọng : đứng giữa,liên hệ Kiện : sự kiện Nhiệm : trách nhiệm 休 低 住 何 作 Hưu : nghỉ ngơi Đê : thấp Trú : sống , cư ngụ Hà : cái gì Tác : làm 使 来 例 供 修 Sử : sử dụng Lai : đến Lệ : ví dụ Cung : cung cấp Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 候 借 値 停 Đảo : rơi , sụp đổ Hậu : khí hậu Tá : vay mượn Trị : giá trị Đình : tạm ngừng 健 側 備 便 係 Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ 信 伝 働 価 優 Tín : tín hiệu Truyền : truyền , phát Động : làm việc Giá : giá trị Ưu : hiền lành , ưu việt 億 先 元 兄 入 Ức : 100 triệu Tiên : trước Nguyên : căn nguyên Huynh : anh trai Nhập : vào 内 全 公 具 冊 Nội : bên trong Toàn : toàn bộ Công : công viên Cụ : dụng cụ Sách : cuốn sách 冬 冷 出 刀 力 Đông : mùa đông Lãnh : lạnh ( nước ) Xuất : ra ngoài Đao : gươm đao Lực : sức lực, năng lực 分 切 刑 列 初 Phân : phút , phân chia Thiết : cắt Hình : hình phạt Liệt : hàng lối Sơ : đầu tiên 別 利 券 刻 前 Biệt : riêng biệt Lợi : lợi ích, tiện lợi Khoán : vé , phiếu Khắc : điêu khắc Tiền : phía trước 則 割 功 加 助 Tắc : quy tắc Cát : chia ra Công : thành công Gia : tham gia, tăng lên Trợ : giúp , cứu 努 勇 勉 動 務 Nỗ : nỗ lực Dũng : dũng cảm Miễn : sự cố gắng Động : chuyển động Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 勢 勤 勹 包 Thắng : chiến thắng Thế : thế lực Cần : chăm chỉ , phục vụ Bộ bao Bao : bao bọc 化 北 匹 区 千 Hoá : thay đổi Bắc : phía bắc Thất : đếm con vật nhỏ Khu : quận , huyện Thiên : 1 ngàn 午 半 卒 南 占 Ngọ : buổi trưa Bán : phân nửa Tốt : tốt nghiệp Nam : phía nam Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 卵 危 厚 原 Bộ tiết Noãn : trứng Nguy : nguy hiểm Hậu : dày , bề dày Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 又 友 反 取 Khứ : quá khứ , bỏ lại Bộ Hựu : hơn nữa Hữu : bạn bè Phản : ngược lại Thủ : lấy 受 口 古 召 可 Thụ : nhận .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.