. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ trong hộp tốc độ. Tính cặp bánh răng imin của nhóm II(18/72) Ta có các số liệu ban đầu như sau: Công suất truyền động 1,7 KW Tốc độ vòng quay n = 1440 (v/ph), Yêu cầu làm việc trong10 năm,làm việc1 ca / 1 ngày,1 ngày giờ, 1 năm làm việc 310 ngày . . Chọn vật liệu: Bánh răng nhỏ : thép 40XH có cơ tính như sau b = 1000 N/mm2 , ch = 800 N/mm2 , HB = 250. Bánh răng lớn : thép 40X có cơ tính như sau b = 780 N/mm2 , ch =. | Chương 3 BẢNG LỰC VÀ MOMENT TREN TRỤC CHÍNH R N M A B C E K Ry N 2646 7484 23847 20752 13228 rZ n 379 3084 9477 1771 5361 MUY 0 181000 702060 556200 434010 MUZ 0 648263 1738600 2269063 2400000 Tính gần đúng trục - Tại B Đường kính trục tại B Trong đó Mtđ moment tương đương. d0 là đường kính lỗ rỗng trong trục chọn 0 5 công suất cho phép Tra bảng 72 V - 19 ta có 75 . chọn dB 45 mm - Tại C Mx 700739 Đường kính trục tại C chọn dC 70mm. - Tại E Mx 700739 Đường kính trục tại E chọn dE 65mm. Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn tại C . - Hệ số an toàn tính theo công thức 7-5 V-120 . Trong đó n hệ số an toàn xét riêng ứng suất pháp. 7-6 V-121 . n hệ số an toàn xét riêng ứng suất tiếp. 7-7 V-121 . - Vì trục quay nên ứng suất pháp biến đổi theo chu kì đối xứng. - Ứng suất xoán thay đổi theo chu kì mạch động vì trục làm việc một chiều W 0 . 1-0 54 0 . 1-0 54 32156 mm3 W0 0 . 1-0 54 0 . 1-0 54 64312 mm3 Mu 1738600 Mx 700739 Nmm Vậy -1 0 45. b 0 45. 850 382 5 N mm2 . -1 0 45. b 0 25. 850 212 5 N mm2 . và là hệ số an toàn xét đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến sức bền mỏi đối với thép cacbon trung bình có 0 1 0 05. hệ số tăng bền bề mặt trục 1 không tăng bền hệ số kích thước xét đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục tới giới hạn mỏi theo 7-4 V-123 . 0 76 0 65 Theo bảng 7-6 V125 tra theo b có kũ 1 76 kũ 1 33 Vậy Ta tính được Với n 2 5ũ3 Ta thấy n nằm trong giới hạn cho phép không cần tính lại độ cứng vững của trục. Tính then - Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến đông thời truyền moment xoắn ta dùng then. - Đường kính chổ lắp then d 65 mm. - Chọn kích thước then theo bảng 7-23 V-143 . b 18 mm. h 11 mm. t 5 5 mm. t1 5 6 mm. k 6 8 l 50 mm - Kiểm nghiệm sức bền dập của then theo công thức 7-11 V-139 . Với d 150 N mm2 7-20 V-142 . d J d . - Kiểm nghiệm sức bền cắt của then theo công thức 7-11 V-139 . Với c 120 N mm2 7-21 V-142 . c c . 5. Chọn ổ trục cho trục chính. Sơ đồ trục