Hướng dẫn đọc và dịch báo chí phần 27

The severe heat has continued for a week. Many thousands of farm animals have died and many areas are suffering from a lack of water, Japan's weather agency says the severe heat is expected to continued for the rest of the month. | 8. That nation s ecopomic future depends15 entirely on free trade and exports - Tương lai kinh tế của quốc gia đó hoàn toàn tùy thuộc vào nền mậu dịch tự do và hàng xuất khẩu. 9. They are considering investing their savings16 in stocks17 and shares18. - Họ đang tính đến việc đầu tư tiền tiết kiệm vào các chứng khoán và cổ phần. 10. Those economists believe that government interference19 in the free market is proper20 and necessary. - Các nhà kinh tế tin rằng chính phủ can thiệp vào thị trường tự do là chính đáng và cần thiết. IL Từ vựng 1 lower Hou v 2 interest rate introst reit n 3 free-trade fn treid n 4 continent fkontinont n 5 tremendous tri mendosj adj 6 thanks to rOierjks tu idiom 7 expertise ckspo ti z n 8 vie vai v 9 attract o taekt v 10 average f ieveridj adj 11 economic growth i ko n3mik grouO n hạ thấp lãi suất mậu dịch tự do lục địa to lởn kỳ lạ khủng khiếp nhờ ở nhờ vào sự thành thạo tinh thông về chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó ganh đua cạnh tranh lôi cuốn thu hút trung bình sự tăng trưởng kinh tế 273 12 take advantage of teik od varntidjov idiom 13 labour leibo r n 14 banking and airline industries bfieqkrq eelain indostris n 15 depend on di pend on v 16 saving fseivir n 17 stock stok n 18 share fee r J n 19 interference intd fiarons n 20 proper pr po adj lợi dụng tận dụng lao động công nhân các ngành công nghiệp ngăn hàng và háng không tùy thuộc vào tiền tiết kiệm chứng khoán cổ phần cổ phiếu sự can thiệp đúng thích đáng BÀI 4 I. Các câu trích báo 1. These artificial fertilizers1 have affected2 crop yields3 favorably. - Các loại phân bón hóa học này đã tác động tốt đến sản lượng cây trồng. 2. The new government will give top priority to revitalizing4 the economy. - Chính phủ mới sẽ dành ưu tiên hàng đầu cho việc ỉàm hồi sình nền kinh tế. 3. These economic plans were designed to stimulate the sluggish5 economy. - Các chương trinh kinh tế này được lập ra để thúc đẩy nền kình tếđang trì trệ. 274 4. Those businessmen expressed their desire to .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.