đồ án thiết kế gối đỡ, chương 3

Định vị và kẹp chặt như hình vẽ : Chi tiết được định vi trên một mặt phẳng (khốn chế 3 bậc tự do ) . Khối V cố định khốn chế 2 bậc tự do , dùng khối V di động khốn chế 1 bậc tự do . Kẹp chặt chi tiết bằng khối V di động * Chọn máy phay nằm ngang 6H81 . Công suất của máy Nm = 4,5 KW * Chọn dao : dao phay hợp kim cứng D 125 Z = 12 , (Bảng 5-142Tráng 127 – Sách STCNCTM – T2). Tuổi bền của. | CHƯƠNG III THIÊT KE NGUYÊN CONG I Nguyên Cong 1 Phay mặt đáy Đ ịnh vị và kẹp chặt như hình vẽ Chi tiết được định vi trên một mặt phàng khôn chế 3 bặc tư do . Khôi V cố định khôn chế 2 bặc tự do dùng khôi V di động khôn chế 1 bặc tự do . Kẹp chặt chi tiết bặng khôi V di động . Chôn mặy phặy nặm ngặng 6H81 . Công sùất cùặ mặy Nm 4 5 KW Chôn dặô dặô phặy hợp kim cứng D 125 Z 12 Bặng 5-142 Trặng 127 - Sặch STCNCTM -T2 . Tùổi bên cùặ dặô T 180 ph Lượng dư giặ công Phặy thô 1 lặn vôi lượng dư Zb 4 5 mm. Phặy tinh 1 lặn vôi lượng dư t mm 1 - Chế độ cắt Chiêù sặù cặt khi phặy thô t 4 5 mm Lượng chặy dặô khi phặy - S 0 2 5 mm rặng Bảng 5- 141 Trang127 - Số tay CNCTM -T2 . Tốc độ cat khi phay -Vb1 175 mm phút Bảng 5- 143 Trang 128 - Số tay CNCTM -T2 -Số vống quay truc chính 1000V1 _ AAC D 1 l. -7 445 v ph -Theộ may chộn n1 400 v ph . Van tốc cat thực tế V n ÉD 400 3 4 125 157 3 1000 1000 Vph Lượng chay daố Sp1 0 1200 mm ph Phay Tinh Chieu sau cat khi phay thố t 0 5 mm Lượng chay daố khi phay - S 0 2 5 mm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.