- Tính lượng dư gia công lỗ 400,016 chinh xác của phôi cấp II, vật liệu gang xam15-32'. - Quy trình công nghệ gồm 3 bước khoét doa thô và doa tinh - Chi tiết được định vị bằng một mặt phẳng (dùng 1 phiến tì) hạn chế 3 bậc tự do. chốt trụ hạn chế 2 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do (xoay). Các mặt định vị đã được gia công tinh. - Theo bảng 10Tráng 35-TKĐA giá trị của Rz và Ti là 600 mm (250 + 350). - Sau bước thứ nhất đối với gang có. | CHƯƠNG 4 TÍNH LƯƠNG DƯ GIA CONG a Tính toán các thông số - Tính lượng dư gia công lỗ ộ4Ũ 0 016chính xác của phôi cấp II vật liệủ gang xám15-32. - Qủy trình công nghệ gôm 3 bưôc khôệt dôá thô vá dôá tinh - Chi tiết được định vị bằng một mặt phang dùng 1 phiến tì han chế 3 bặc tự dộ. chột trù han chế 2 chột trằm han chế 1 bặc tự dộ xoay . Cac mạt định vị đa được gia cộng tinh. - Theo bang 10 Trang 35-TKĐA gia trị cùa Rz va Ti la 600 pm 250 350 . - Saù bưôc thứ nhất đội vôi gang cộ thế lộai trư Ti chỉ cộn Rz Saù bưôckhộết RZ 50 111 Saù bưôc dộa thộ RZ 10. ạm Saù bưôc dộa tinh RZ 3 ạ m Bang 13 Trang 40 - TKĐA . - Sai lếch khộng gian tống cộng được tính thếộ cộng thức p phoi 7 pc pCm - Gia trị cộng vếnh pc cùa lộ được tính thếộ ca 2 phượng hưông kính va hưông trục . pc 7 AKd 2 AK 2 Bang 15 Trang 43- TKĐA gia trị cùa AK 1 5 Chiếù dai lộ l 160 mm Đượng kính lộ d 40 mm pc 7 1 2 1 2 247 ạm - Giá trị sai lệch pcm được xác định theo công thức sau P 1 Ậ 2 Ặ 2 P cm 2 2 ơ đáy ôb vá ôc lá dung sai kích thưôc phôi ôb ôc 50 pm 500. 500. Pcm jGy- 2 52 2 323 pm . - Váy sái lệch không gián tông công lá pphôi ạ 2472 3232 406 6 m - Sái lệch không gián côn lái sáu khi khôệt lá p1 0 05pphôi 0 6 20 pm . - Sái sô gá đát khi khôệt được tính sgd 7 í C sỉ - Sái số chuẩn trông trứông hợp náy xuất hiện lá dô chi tiết bị tịnh tiến khi định vị váô 2 chôt má 2 chôt cô khệ hô vôi lô định vị 6máx A ôg pmin ÔA Dung sái cuá lô định vị ÔA 25 pm . 0 025 mm ÔB Dung sái đưông kính chôt ÔB 14 pm 0 014 .