Thiết kế và thi công mô hình Radio-Cassette, chương 14

Khi đọc sơ đồ mạch máy casêtt, để nhanh chóng nhận biết các khối chức năng và các phần tử mạch máy, ta nên để ý vài ký tự trên sơ đồ và ý nghĩa của chúng như sau: ACỊN: Lỗ cắm điện lấy từ nguồn điện nhà xoay chiều. ALC (Automatic Level Cổntl): mạch tự động điều chỉnh mức ghi. Jắc cắm dây dẫn điện tín hiệu vào máy, nguồn tín hiệu lấy từ các máy khác. - BAND: băng sóng (Radio). - BALANCE: Cân bằng mức tín hiệu ra giữa hai kênh trái, phải | Chương 14 NHỮNG KY Tự THONG DỤNG TRÊN Sơ ĐỒ MACH MAY CASSETTE Khi đọc sơ đồ mạch máy cassette để nhanh chong nhận biết các khồì chức náng vá các phán tử mạch máy ta nến để y vái ky tự trển sơ đồ vá y nghĩá củá chúng như sáu - Lồ cám điển lấy từ nguồn điển nhá xọáy chiểu. - ALC Autồmátic LểVểl Cồntrồl mách tự đồng điểu chỉnh mức ghi. - AUXUIN Jác cám dáy dán điển tín hiểu Váồ máy nguồn tín hiểu lấy từ các máy khác. - BAND báng sồng Rádiồ . - BALANCE Cán báng mức tín hiểu rá giữá hái kểnh trái phái. - BASS ám trám. - BUILT-IN MIC micrồ đá đươc đát ơ máy. - DOL-BY NR mách giám tiếng ồn. - COUNTER bồ sồ ghi khồáng di chuyển cuá báng từ. - EAR lồ cám ồng nghể. - EJECT đá9y báng rá khồi mách máy. - EH Erásể Hểád đáu từ xồá. - lồ cám lồá rá ngồái. - FULE cáu chì. - FFWD báng từ di chuyển tơi nhánh. - FFWD CUE báng từ di chuyển tơi nhánh cồ phát rá tiếng. - máy phát FM là mono hay stereo. - FUNTION chon che đọ lam việc cho may cassette hay radio. - HEAD đau từ. - LINE IN LINE OUT Jack cam day dan tín hiẹu vao IN ra OUT ở mức 30mV 47 KQ. - L LEFT phan ben trai. - LEVEL BATT đen chỉ thị bao mức nguon điẹn ap cung cấp. - LEFT CHANNEL kenh tín hieu trai. - MONITOR kiem tra am thanh ghi. - MIC MICRO jack cam micro ngoai - M MOTOR động cở điẹn. - OSC OSCILATOR mach dao đong. - POWER nguon cung cấp. - PLAY phat. - PAUSE tam dừng. - PHONE jack cam ong nghe. - POWER AMP khoi khuếch đai cong suất. - PRE AMP khoi tien khuếch đai. - REW REV quan bang. - RESET trở ve khong ở bo so ghi khoang di chuyen cua bang từ . - REM io cam day đieu kien tat mở. - R RIGHT phan ben phai. - RIGHT CHANNEL kênh tín hiệu phải. - REVERSE đổi chiêu quay bảng từ. - REC ghi. - đảu từ hổn hợp ghi phảt. - RECT RECTIFIER bổ chỉnh lưu. - SEA SOUND EJJECT AMPLIFIER GRAPHIC EQUALIZER Mach khuếch đải hiệu ứng ảm thảnh điêu chỉnh ảm sảc . - SW SWITCH cổng tảc đổi nổi. - TONE điêu chỉnh ảm sảc. - TREBLE ảm bổng. - TAPE bảng từ. - TAPE EJECT cổng tảc chọn bảng NORMAL CRO2 METAL .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.