III-Sử dụng Intent như thế nào? -Các hàm thực thi Activity -Intent tường minh thực thi Activity • Như đã trình bày ở phần II, intent có thể dùng thuộc tính phụ component để chỉ định đích danh tên lớp sẽ thực thi Activity. Để thực hiện điều này, lớp Intent cung cấp các hàm đó là | Intent trong lập trình Android Part 2 III-Sử dụng Intent như thế nào -Các hàm thực thi Activity ị This image has been resized. Click oti image to view the Tên hàm Mô tả s ta rtAc ti vi ty Ĩ n ten t -android a pp. Activity Thực thi activity như mô tả trong intent khônglấy kẽt quả trả về s ta r tAc ti vi tyForResul1 i nte nt -a ndroid. a pp. Activity Thực thi activity như mô tả trong intent cóllãy kẽt quả trả về sendBroadcast intent -android content. Contextwrapper Phát tán intent tới bãt kỳ thành phần BroadcastReceiver nào s tart Service in tent -android content. Contextwrapper Chạy một service bindService intent Serviceconnection int -android content. Contextwrapper Bind service -Intent tường minh thực thi Activity Như đã trình bày ở phần II intent có thể dùng thuộc tính phụ component để chỉ định đích danh tên lớp sẽ thực thi Activity. Để thực hiện điều này lớp Intent cung cấp các hàm đó là setComponent ComponentName và setClass Context Class và setClassName Context String setClassName String String . Chỉ được dùng để gọi các Activities trong cùng một app VD PHP Code Intent intent new Intent ten_package ten_lop_ben_tr ong_package startActivity intent -Intent không tường minh thực thi Activity Trong trường hợp này intent không chỉ định một lớp cụ thể mà thay vào đó dùng các dữ liệu khác action data type etc. và để hệ thống tự quyết định xem lớp nào app nào sẽ thích hợp để đáp ứng intent đó. Thông tin action và category của activity trong một app đáp ứng intent đó phải được khai báo trong Manifest của app dưới dạng Intentfilter tất nhiên nếu chúng ta muốn gọi một built-in action thì ta không cần quan tâm đến vấn đề này . VD PHP Code activity class .NotesList android label @strin g title_notes_list intent-filter action android name T-CONTENT category android name data android mimeType m intent-filter activity IV-Truyền .