Giáo trình hàn tàu, chương số 5

Các mối hàn có thể tính theo hai trường hợp sau đây: Căn cứ theo tải trọng tác dụng lên mối hàn để tìm chiều dài mối hàn cần thiết, từ đó thiết kế kết cấu hàn. Khi thiết kế phải xuất phát từ điều kiện sức bền đều giữa mối hàn và các chi tiết được ghép. Căn cứ theo kết cấu để định kích thước mối hàn rồi nghiệm lại theo ứng suất. Trong tính tính toán sức bền ta giả thiết rằng chất lượng các mối hàn đạt các yêu cầu kỹ thuật. Đ ứng suất. | CH ƠNG 5. MỐI ghép hàn Tùy theo hình dạng kết cấu ta có các kiểu mối hàn - Mối hàn giáp mối. - Mối hàn chổng. - Mối hàn góc. Các mối hàn có thể tính theo hai tr-ờng họp sau đây Căn cứ theo tải trọng tác dụng lên mối hàn để tìm chiều dài mối hàn cần thiết từ đó thiết kế kết cấu hàn. Khi thiết kế phải xuất phát từ điều kiện sức bền đều giữa mối hàn và các chi tiết đ-ọc ghép. Căn cứ theo kết cấu để định kích th-ớc mối hàn rổi nghiệm lại theo ứng suất. Trong tính tính toán sức bền ta giả thiết rằng chất l-ọng các mối hàn đạt các yêu cầu kỹ thuật. ứng suất cho phép Các mối ghép hàn đ-ọc tính theo ứng suất cho phép. Trị số các ứng suất cho phép của mối hàn chịu tải trọng tĩnh cho trong Bảng 1. Chú ý các số liệu cho trong bảng này chỉ dùng cho các chi tiết làm bằng thép ít và vừa các bon hoặc thép ít họp kim và trong tr-ờng họp chất l-ọng mối hàn đạt các yêu cầu kỹ thuật. Trong tr-ờng họp kết cấu chịu tải trọng thay đổi các trị số ứng cho phép lấy trong Bảng 1 phải nhân với hệ số giảm ứng cho phép y 1. Hệ số y đ-ọc xác định nh- sau y ak b - ak b r 5J Trong đó a và b - hệ số lấy theo bảng 2 k - hệ số tập trung ứng suất lấy theo bảng 3 r - hệ số tính chất chu trình ơ- r min CT max ơmax ơmin - ứng suất lớn nhất và nhỏ nhất trong chi tiết có kể đến dấu. 66 Trong công thức 1 các dấu ở phía trên của mẫu số dùng khi ứng suất lớn nhất là kéo các dấu phía d-ới dùng khi ứng suất lớn nhất là nén. Bảng 1 Trị số ứng suất cho phép của mối hàn chịu tải trọng tĩnh Ph ơng pháp hàn ứng suất cho phép của mối hàn Kéo a k Nén ơ n Cắt r - Hàn hổ quang tay dùng que hàn e 42 và e 50 - Hàn khí 0 9 ơ k k 0 6 ơ k - Hàn hổ quang tự động d-ới lớp thuốc hàn hổ quang tay dùng que hàn e 42A và e 50A - Hàn tiếp xúc giáp mối ơ k k 0 65 ơ k Hàn tiếp xúc điểm - - 0 6 ơ k Trong Bảng 1 ơ k - úng suất kéo cho phép của kim loại đ-ợc hàn khi chị tải trọng tĩnh. Bảng 2 Hệ số a và b Vật liệu a b Thép cacbon 0 75 0 3 Thép hợp kim thấp 0 8 0 3 Bảng 3 Hệ số ứng suất tập trung k 67 Loại mối hàn Thép cacbon Thép .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.