Tham khảo sách 'hưỡng dẫn sử dụng phần mềm kaspersky', công nghệ thông tin, an ninh - bảo mật phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Kaspersky Internet Security 2009 KASPERSKY LAB Kaspersky Internet Security 2009 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Kaspersky Lab tại Việt Nam http Ngày cập nhật Tháng 08 năm 2008 Trang 1 Kaspersky Internet Security 2009 MỤC LỤC Số Trang I. Giới thiệu về phần mềm Kaspersky. II. Cài đặt Kaspersky Internet Security 2009. 1. Yêu cầu cấu hình hệ thống máy tính. 2. Vấn đề lưu ý trước khi cài đặt. 3. Hướng dẫn cài đặt. 4. Kích hoạt License Kaspersky bằng Activation Code. 5. Kích hoạt License Kaspersky bằng License Key File. 6. Các bước cần làm sau khi hoàn thành quá trình cài đặt. III. Các tính năng chính của Kapersky Internet Security 2009. 1. Khả năng bảo vệ trong thời gian thực Protection . . Phòng chống tất cả Malware Anti-Malware . Bảo vệ file và bộ nhớ Files and Memory . Bảo vệ Email và chương trình chát Email and IM . Bảo vệ các traffic Web Web traffic . Khả năng bảo mật hệ thống System Security . Bảo vệ ứng dụng Application Filterring . Tường lửa cá nhân Firewall . Khả năng chống lại các mối đe dọa chưa từng biết tới Proactive defense . . Bảo vệ chống hacker lừa đảo online Online Security . Phòng chống tấn công mạng Intrusion Prevention System . Chống lại hành vi lừa đảo online Anti-Phishing . Chống quay số không được chứng thực Anti-Dialer . . Bảo vệ chống spam banner quản lý truy cập Internet Content Filltering . Phòng chống spam email Anti-Spam . Phòng chống banner quảng cáo Banner Ad Blocker . Quản lý thời gian và nội dung khi truy cập Internet Parental Control . 2. Khả năng Scan hiệu quả. Quyét toàn bộ Full scan . Quyét nhanh Quick scan . Quyét theo yêu cầu Virus scan . 3. Khả năng Update linh hoạt. 4. Quản lý License tiện lợi. IV. Các tính năng khác của Kaspersky Internet Security 2009. 1. Add tin tưởng một đối tượng Threats and exclusion . 2. Tính năng hiện thông báo tương tác người dùng Notification . 3. Tính năng tạo Report. 4. Xem và quản lý các đối tượng bị xử lý Detectted . 5. Khả năng tương tác với khách hàng Feedback . 6. Thay đổi giao .