Chương I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CÁC SẢN PHẨM THỦY HẢI SẢN 1. NƯỚC VÀ CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI . Đại cương . Vai trò sinh học . Sự phân bố nước trong cơ thể động vật . Các dạng của nước . Nguyên lý phân bố nước và chất điện giải . Hoạt lực của nước 2. PROTEIN | DOWNLOAD Chương I. THÀNH PHẦN HOÁHỌC CỦA CÁC SẢN PHẨM THỦY HẢI Sản 1. NƯỚC VÀ CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI . Đại cương . Vai trò sinh học . Sự phân bố nước trong cơ thể động vật . Các dạng của nước . Nguyên lý phân bố nước và chất điện giải . Hoạt lực của nước 2. PROTEIN . Vai trò sinh học của protein . Protein của động vật thủy sản . Protein nội bào . Protein ngoại bào . Nhóm NPN Non protein nitrogen 3. LIPID . Vai trò sinh học của lipid . Phân loại và cấu tạo lipid 4. GLUCID . Vai trò sinh học của glucid . Phân loại và cấu tạo glucid 5. VITAMIN . Vai trò sinh học của vitamin . Đặc điểm của thành phần vitamin trong sản phẩm thủy sản 6. KHOÁNG CHẤT . Vai trò sinh học của khoáng chất . Đặc điểm thành phần khoáng chất trong sản phẩm thủy sản 1. NƯỚC VÀ CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI . Đại cương Nước là thành phần quan trọng của tế bào sống chiếm 60-80 thể trọng là môi trường của các phản ứng sinh hoá học phản ứng biến dưỡng là môi trường trau đổi của các chất điện giải anion và cation . Chất điện giải là các ion cation Na K Ca2 Mg2 . và anion Cl- HCO3- PO43-. Bảng . Thàn h phần hoá học của một số loài cá Loài cá Nước Protein Lipid Khoáng Cá hồi Cá mòi DOWNLOAD Cá chiên Cá nheo Cá chép Cá thu . Vai trò sinh học của nước và chất điện giải Vai trò sinh học của nước 1 . Môi trường phân ly của các chất điện giải. 2 . Hình thành trạng thái keo của protein. 3 . Vận chuyển dưỡng chất và chất cạn bã. 4 . Bảo vệ mô bào tế bào chống tổn thương cơ học. 5 . Điều hoà thân nhiệt. 6 . Tham gia trực tiếp các phản ứng biến dưỡng. Vai trò sinh học của chất điện giải 1 . Cân bằng acid-base pH dịch cơ thể hệ thống đệm . 2 . Duy trì áp suất thẩm thấu. 3 . Điều hoà quá trình trau đổi chất dẫn truyền xung động thần kinh sự co cơ. 4 . Sự chuyển hoá năng lượng phức hợp ATP-Mg2 . . Sự phân