Cho động cơ điện 1 chiều có các thông số sau đây được cho trong bảng: Điện trở phần ứng: RA Điện cảm phần ứng: LA Từ thông danh định: ψR Momen quán tính: J Hằng số động cơ: ke kM Hằng số thời gian của khâu chỉnh lưu: Tt. Thiết kế hệ thống ổn định tốc độ với hai vòng phản hồi, vòng phản hồi dòng điện và vòng phản hồi tốc độ có cấu trúc như sau | Trêng §hspkt Hng yªn Khoa ®iÖn - ®iÖn tö Bµi tËp lín M«n: ®iÒu khiÓn sè Cho động cơ điện 1 chiều có các thông số sau đây được cho trong bảng Điện trở phần ứng: RA Điện cảm phần ứng: LA Từ thông danh định: ψR Momen quán tính: J Hằng số động cơ: ke kM Hằng số thời gian của khâu chỉnh lưu: Tt Thiết kế hệ thống ổn định tốc độ với hai vòng phản hồi, vòng phản hồi dòng điện và vòng phản hồi tốc độ có cấu trúc như sau: Trong đó: 1. Vòng phản hồi dòng điện: - Dùng bộ điều chỉnh Dead – Beat. - Thiết kế khâu điều chỉnh kiểu bù (tối ưu cấu trúc). 2. Vòng phản hồi tốc độ dùng bộ điều chỉnh PI. (được xây dựng sau khi đã thực hiện xong mạch vòng phản hồi dòng điện) - Tìm tham số của khâu điều chỉnh trên cơ sở các tiêu chuẩn tích phân (tiêu chuẩn bình phương tối thiểu) - Tìm tham số của khâu điều chỉnh bằng phương pháp gắn điểm cực. Mô phỏng các kết quả thu được trên Simulink. Nhận xét về các kết quả thu được? (N: số thứ tự của sinh viên trong lớp) Thông qua tổ môn Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Luyến Số liệu Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 LA (mH) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 RA (mΩ) 220 150 160 170 180 190 165 175 185 195 J (kgm2) 0,085 0,095 0,019 0,016 0,017 0,018 0,019 0,022 0,015 0,016 ke 230 250 250 255 260 230 220 245 255 260 km 50 10 20 30 40 50 10 20 30 40 Ψr (Vs) 0,02 0,03 0,04 0,05 0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 0,01 Số liệu Giá trị 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 LA (mH) 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 RA (mΩ) 220 150 160 170 180 190 165 175 185 195 J (kgm2) 0,085 0,095 0,019 0,016 0,017 0,018 0,019 0,022 0,015 0,016 ke 230 250 250 255 260 230 220 245 255 260 km 50 10 20 30 40 50 10 20 30 40 Ψr (Vs) 0,02 0,03 0,04 0,05 0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 0,01 Số liệu Giá trị 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 LA (mH) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 RA (mΩ) 200 180 140 160 120 100 80 60 40 20 J (kgm2) 0,085 0,095 0,019 0,016 0,017 0,018 0,019 0,022 0,015 0,016 ke 230 250 250 255 260 230 220 245 255 260 km 50 10 20 30 40 50 10 20 30 40 Ψr (Vs) 0,02 0,03 0,04 0,05 0,05 0,04 0,03 0,02 0,01 0,01 Số liệu Giá trị 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 LA (mH) 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 RA (mΩ) 220 150 160 170 180 190 165 175 185 195 J (kgm2) 0,085 0,095 0,019 0,016 0,017 0,018 0,019 0,022 0,015 0,016 ke 230 250 250 255 260 230 220 245 255 260 km 50 10 20 30 40 50 10 20 30 40 Ψr (Vs) 0,05 0,04 0,03 0,01 0,01 0,02 0,03 0,04 0,03 0,02