Thao tác trên Table

Tài liệu tham khảo về cơ sở dữ liệu chuyên đề Thao tác trên Table | Bài 3: Thao tác trên table Tạo table bằng công cụ Tạo table bằng lệnh T-SQL Tạo mới dữ liệu bằng công cụ Tạo mới dữ liệu bằng lệnh T-SQL Sữa cấu trúc table Xoá table CREATE TABLE [ database_name.[ owner ] . | owner. ] table_name ( { | column_name AS computed_column_expression | ::= [ CONSTRAINT constraint_name ] } | [ { PRIMARY KEY | UNIQUE } [ ,.n ] ) Tạo table Định nghĩa cột Cột tính toán ::= { column_name data_type } [ [ DEFAULT constant_expression ] | [ IDENTITY [ ( seed , increment ) ] [ ] [ .n ] Định nghĩa các cột Arguments Table name: tên table Column name: tên field computed_column_expression : biểu thức tính toán từ các field trong cùng table cho field tính toán Default: giá trị mặc định cho cột Identity: Giá trị của cột sẽ được tự động tăng theo seed và inreament, chỉ dùng cho field kiểu số ROWGUIDCOL : . | Bài 3: Thao tác trên table Tạo table bằng công cụ Tạo table bằng lệnh T-SQL Tạo mới dữ liệu bằng công cụ Tạo mới dữ liệu bằng lệnh T-SQL Sữa cấu trúc table Xoá table CREATE TABLE [ database_name.[ owner ] . | owner. ] table_name ( { | column_name AS computed_column_expression | ::= [ CONSTRAINT constraint_name ] } | [ { PRIMARY KEY | UNIQUE } [ ,.n ] ) Tạo table Định nghĩa cột Cột tính toán ::= { column_name data_type } [ [ DEFAULT constant_expression ] | [ IDENTITY [ ( seed , increment ) ] [ ] [ .n ] Định nghĩa các cột Arguments Table name: tên table Column name: tên field computed_column_expression : biểu thức tính toán từ các field trong cùng table cho field tính toán Default: giá trị mặc định cho cột Identity: Giá trị của cột sẽ được tự động tăng theo seed và inreament, chỉ dùng cho field kiểu số ROWGUIDCOL : là row global unique identifier column. Mỗi table chỉ có một cột có thuộc tính này. Constraint Cho phép định nghĩa các rule để bảo toàn các ràng buộc dữ liệu trong database. Có 2 loại constraints: Column constraint: Được định nghĩa như một thuộc tính của field và chỉ áp dụng và tham chiếu trên field đó Table constraint: được khai báo độc lập với các field trong table và có thể tham chiếu đến nhiều cột trong table đó. ::= [ CONSTRAINT constraint_name ] { [ NULL | NOT NULL ] | [ { PRIMARY KEY | UNIQUE } [ CLUSTERED | NONCLUSTERED ] [ WITH FILLFACTOR = fillfactor ] [ON {filegroup | DEFAULT} ] ] ] | [ [ FOREIGN KEY ] REFERENCES ref_table [ ( ref_column ) ] [ ON DELETE { CASCADE | NO ACTION } ] [ ON UPDATE { CASCADE | NO ACTION } ] [ NOT FOR REPLICATION ] ] | CHECK [ NOT FOR REPLICATION ] ( logical_expression ) .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.