Chương 11: Ổ trượt

Công dụng: Dùng để đỡ trục và giảm ma sát giữa phần quay và không quay. Phạm vi sử dụng so với ổ lăn: vận tốc thấp, kích thước lớn, trục khuỷu C. Vật liệu chế toạ ổ trượt gồm babit, gốm kim loại; đồng thanh; gang, phi kim loại. Các dạng bôi trơn: bôi trơn ma sát nửa ướt, bôi trơn ma sát ướt (bôi trơn thuỷ động, bôi trơn thuỷ tĩnh). | Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Chương 11 1. Khái niệm chung Ổ TRƯỢT PLAIN JOURNAL BEARINGS WITH RELIEVED OIL SUPPLY GROOVES L- 1 SPHERICAL PIVOT TILTING PAD BEARING Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng Công dụng dùng để đỡ trục và giảm ma sát giữa phần quay và không quay Phạm vi sử dụng so với ổ lăn Vận tốc thấp Kích thước lớn Trục khuỷu C Vật liệu chế tạo ổ trượt Babit gốm kim loại Đồng thanh Gang phi kim loại 2. Các dạng bôi trơn Bội trơn ma sát nữa ướt Bôi trơn ma sát ướt bôi trơn thuỷ động bôi trơn thuỷ tĩnh 2 Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng 3. Độ nhớt Tuỳ thuộc nhiệt độ tn m p P0 tỴ V t 7 Đơn vị hoặc cP 4. Định luật Petroff Hệ so ma sát S_ 2n2dpn J 60 põ Lubricant Mixed Film Friction Hydrodynamic Lubrication Viscosity Velocity Load Material Fair Surface Roughness 1 Boundary Friction Eiastohydrodynamlc Lubrication Với d đường kính ngõng trục p độ nhớt dầu n số vòng quay ngõng trục p áp suất làm việc trên bề mặt ổ độ hở hướng kính

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.