Điều 4. Nội dung quản lý nhà nước về nợ công . 1. Là cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thống nhất quản lý Nhà nước về nợ công. . | LU ẬT QU ẢN LÝ N Ợ CÔNG CỦA QU ỐC H ỘI N ƯỚC C ỘNG HOÀ XÃ H ỘI CH Ủ NGH ĨA VI ỆT NAM SỐ /2009/QH12 NGÀY THÁNG N ĂM 2009 Căn c ứ vào Hi ến pháp n ước C ộng hoà xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam n ăm 1992 đã được s ửa đổ i, b ổ sung theo Ngh ị quy ết s ố 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 n ăm 2001 của Qu ốc h ội khoá X, k ỳ h ọp th ứ 10; Qu ốc h ội ban hành Lu ật qu ản lý n ợ công. Ch ươ ng I QUY ĐNNH CHUNG Điều 1. Ph ạm vi điều ch ỉnh 1. Lu ật này điều ch ỉnh các ho ạt độ ng vay n ợ, s ử d ụng v ốn vay và tr ả n ợ công, bao gồm c ả n ợ trong n ước và n ợ n ước ngoài. 2. N ợ công được điều ch ỉnh trong Lu ật này bao g ồm: a) N ợ Chính ph ủ. b) N ợ được Chính ph ủ b ảo lãnh. c) N ợ chính quy ền đị a ph ươ ng. Điều 2. Đố i t ượng áp d ụng Lu ật này áp d ụng đố i v ới các c ơ quan nhà n ước, t ổ ch ức khác và cá nhân tham gia các ho ạt độ ng liên quan đến vay n ợ, s ử d ụng v ốn vay, tr ả n ợ, qu ản lý n ợ công. Điều 3. Gi ải thích t ừ ng ữ Trong Lu ật này, các t ừ ng ữ d ưới đây được hi ểu nh ư sau: 1. N ợ: là s ố d ư c ủa m ọi ngh ĩa v ụ n ợ ph ải hoàn tr ả bao g ồm các kho ản g ốc, lãi, phí và các chi phí khác có liên quan t ại m ột th ời điểm, phát sinh t ừ vi ệc vay n ợ c ủa các ch ủ th ể được phép vay v ốn theo quy đị nh c ủa pháp lu ật Vi ệt Nam. 2. N ợ Chính ph ủ: là các kho ản n ợ được ký k ết, phát hành nhân danh Nhà n ước ho ặc Chính ph ủ, các kho ản n ợ do B ộ Tài chính ký k ết, phát hành ho ặc u ỷ quy ền phát hành; nh ưng không bao g ồm các kho ản n ợ do Ngân hàng Nhà n ước Vi ệt Nam phát hành nh ằm th ực hi ện m ục tiêu chính sách ti ền t ệ trong t ừng th ời k ỳ. 1 3. N ợ được Chính ph ủ b ảo lãnh: là các kho ản n ợ c ủa doanh nghi ệp, t ổ ch ức kinh t ế vay trong và ngoài n ước được Nhà n ước, Chính ph ủ đứ ng ra b ảo lãnh. 4. N ợ chính quy ền đị a ph ươ ng: là các kho ản n ợ do Ủy ban nhân dân c ấp t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc trung ươ ng (sau đây g ọi chung là U ỷ ban nhân dân c ấp t ỉnh) ký k ết, phát hành ho ặc u ỷ quy ền phát hành. 5. Vay n ợ: là quá trình