Trái ổi thuộc họ sim, có tên khoa học là Psidium guajava. Bên cạnh mùi vị thơm ngon, cả vỏ ổi, hạt ổi và phần ruột ổi bên trong đều mang lại nhiều giá trị dinh dưỡng và lợi ích cho sức khỏe. | Oi ngon lùi bệnh Trái ổi thuộc họ sim có tên khoa học là Psidium guajava. Bên cạnh mùi vị thơm ngon cả vỏ ổi hạt ổi và phần ruột ổi bên trong đều mang lại nhiều giá trị dinh dưỡng và lợi ích cho sức khỏe. Trái ối có rất nhiều chất dinh dưỡng công dụng chữa bệnh. Kho dinh dưỡng Vỏ ổi tuy hơi chát nhưng đừng vì thế mà bạn cắt bỏ đi vì đây là nơi tập trung nguồn vitamin C cao nhất gấp 4 lần so với một trái cam. Độ dày và màu sắc của vỏ ổi có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại ổi. Đây cũng là loại trái cây giàu vitamin A các khoáng chất kali magie và các chất dinh dưỡng thiết yếu khác như sắt folate chất điện giải chất xơ. Bên cạnh mùi vị thơm ngon cả vỏ ổi hạt ổi và phần ruột ổi bên trong đều mang lại nhiều giá trị dinh dưỡng và lợi ích cho sức khỏe Mỗi loại ổi khác nhau thì ruột ổi cũng khác nhau về màu sắc độ cứng của hạt mùi vị từ ngọt đến chua . Trong hạt ổi cũng chứa hàm lượng chất xơ cao đặc biệt là omega 3 và omega 6. Thành phần dinh dưỡng trong 100g ổi chứa khoảng 2 8-5 5 g chất xơ 0 9-1 O g protein 0 1-0 5g chất béo 9 1-17 mg canxi 17 8-30 mg phốt pho 0 30-0 70 mg sắt 200-400 carotene vitamin A Thiamine 0 046 mg Riboflavin 0 03-0 04 mg Niacin 0 mg 40 vitamin B3. Công dụng của ổi Ngăn ngừa ung thư Nhiều nghiên cứu y học cho thấy thành phần chiết xuất từ lá ổi có thể giúp ngăn ngừa bệnh ung thư. Hơn nữa ruột quả ổi cũng chứa chất lypocene cao tác dụng chống ung thư. Folate trong ổi cũng giúp ngăn ngừa ung thư dạ dày. Giảm đau nhức viêm nhiễm sưng tấy nhờ ổi chứa chất làm se rất tốt các chất này mang tính kiềm tự nhiên nên có thể giúp kháng khuẩn tẩy uế. Chữa tiêu chảy kiết lị chất làm se trong ổi cũng giúp ích cho dạ dày phòng ngừa bệnh tiêu chảy. Hơn nữa còn ngăn cản sự phát triển của vi khuẩn và chống tiết dịch ở ruột giúp ngăn ngừa và chữa chứng kiết .