Ngủ và thức- sleep and awake

Ngủ và thức ( cach dùng sleep và awake) Ngủ và thức Sleep nghĩa thông thường là ngủ nhưng dân bản xứ lại thường dùng chữ asleep hơn là chữ sleeping khi nói đến một ai đó đang say “giấc điệp”, nhất là khi đang ngủ một việc gì đó xảy ra. | Ngủ và thức Ngủ và thức Sleep nghĩa thông thường là ngủ nhưng dân bản xứ lại thường dùng chữ asleep hơn là chữ sleeping khi nói đến một ai đó đang say giấc điệp nhất là khi đang ngủ một việc gì đó xảy ra. What s Lan doing She s asleep. NOT .sleeping He was asleep when the fire broke out. NOT . was sleeping. When I came her parents were already asleep. NOT. already slept were sleeping Động từ sleep được dùng khi có trạng từ đi theo khi bạn cung cấp thêm tin tức thí dụ như người đó ngủ bao lâu ngủ ở đâu. The baby was sleeping peacefully in its cradle. NOT .asleep peacefully. The baby sleeps for twelve hours. He slept in the car. Họ cũng quan niệm ngủ là một hoạt động tiếp diễn ongoing activity vì vậy họ nóifall asleep chứ không start to sleep hay start sleeping. During the long and boring lecture some students fell asleep at their desk. NOT .started sleeping to sleep. Bạn cũng có thể nói I sleep from 10 to till six. Nhưng bạn sẽ không nghe dân bản xứ nói I sleep at ten every night. mà là I go to bed go to sleep. Học ngôn ngữ là bắt chước cho giống họ nên đương nhiên bạn có thể nói go to bednghĩa là bạn leo lên giường và bạn muốn ngủ và go to sleep nhất là khi bạn đang ở trên giường và rất buồn ngủ. I turned the light off and went to sleep. Dân bản xứ chỉ dùng động từ sleep trong thể thụ động với giới từ như in hay on đi sau. This bed hasn t been slept in for a long time. NOT .been slept for a long time. Nếu bạn trằn trọc khó ngủ bạn có thể dùng get to sleep. It took me hours to get to sleep. Nhưng bạn đừng nói feel asleep chẳng bao giờ đúng cả chẳng lẽ bạn không nhớ chữ feel sleepy . Bạn cũng đừng quên sleep còn có nghĩa là đủ chỗ giường ngủ trọ . The hotel sleeps 200 guests. Bạn thường nghe người ta nói sleep tight với mấy đứa trẻ nhỏ trước khi đi ngủ như một lời chúc ngủ ngon. Good night kids. Sleep tight Bạn cũng nên làm quen với một số phrasal verbs thông dụng của sleep. I ll go to bed late tonight and sleep in tomorrow. sleep in sleep late lie in ngủ dậy muộn He

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
272    23    1    29-11-2024
476    18    1    29-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.