Tham khảo tài liệu 'giáo trình dược lý - chương 3', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 1 Chương 3. THUỐC KHÁNG SINH . . KHAI NIỆM Vuillemin 1889 đã đề cập đến từ antibiosis với ý nghĩa là sự kháng giữa các sinh vật sống. Đến năm 1942 Waksman định nghĩa antibiotics là những chất được tạo bởi các vi sinh vật nó chống lại sự phát triển hoặc tiêu diệt các vi sinh vật khác ở một nồng độ nhỏ. Xét về mặt từ ngữ antibiotics có nghĩa là kháng sinh anta kháng bios sinh vật . Ý nghĩa này quá rộng có thể bao gồm cả thuốc sát trùng đồng thời không nêu lên được tác động chuyên biệt trên vi sinh vật gây bệnh và tính không độc cho cơ thể sinh vật hữu nhũ ở liều điều trị. Theo quan niệm mới ngày nay thuốc kháng sinh là tất cả những chất hoá học không kể nguồn gốc chiết xuất từ môi trường nuôi cấy vi sinh vật bán tổng hợp hay tổng hợp có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn bacteriostatic hoặc tiêu diệt vi khuẩn bactericidal bằng cách tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển hoá cần thiết của vi sinh vật. Với định nghĩa này nhiều thuốc trước đây xếp vào loại chất kháng khuẩn tổng hợp như sulfamid quinolon bây giờ cũng được xếp vào loại kháng sinh. . . pHn loại . Theo cấu trúc hoá học 1 Nhóm beta-lactam penicillin ampicillin amoxcillin cephalosporin. 2 Nhóm Aminoglycosid streptomycin gentamycin kanamycin neomycin Amikacin Tobramycin Spectinomycin. 3 Nhóm Polypeptid colistin bacitracin polymyxin. 4 Nhóm Tetracyclin tetracyclin oxytetracyclin chlotetracyclin doxycyclin. 5 Nhóm Phenicol chloramphenicol thiamphenicol florphenicol 6 Nhóm Macrolid erythromycin spiramycin tylosin Tiamulin Josamycin 7 Nhóm kháng sinh gần gũi với macrolid lincomycin virginamycin. 8 Nhóm Sulfamid sulfaguanidin sulfacetamid sulfamethoxazol Sulfadimidin Sulfacloropyridazin Sulfaclozin Sulfaquinoxalin. 9 Nhóm Diaminopyrimidin trimethoprim diaveridin ormethoprim pyrimethamin 10 Nhóm Quinolon acid nalidixic flumequin norfloxacin enrofloxacin ciprofloxacin ofloxacin marbofloxacin. 2 11 Nhóm Nitrofuran nitrofurazol furazolidon furaltadon. 12 Các nhóm khác Glycopeptid .