Tính lượng dư cho lỗ 6: + Trình tự gia công gồm các bước : 0 Đúc lỗ 32 CCX : 8 độ nhám Rz = 80mm,1 Khoét lỗ 3 CCX : 6 độ nhám Rz = 50mm 2 Mài khôn trụ CCX : độ nhám Rz = 20 mm , Công thức tính lượng dư cho lỗ. Tính lượng dư cho lỗ 6: + Trình tự gia công gồm các bước : 0 Đúc lỗ 32 CCX : 8 độ nhám Rz = 80mm,1 Khoét lỗ 3 CCX : 6 độ nhám Rz = 50mm 2. | Chương 5 TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CONG BANG PHƯƠNG PHAP PHAN TÍCH CHO Lỗ 6 VA TRA LƯƠNG DƯ CAC BỀ MẠT CON LAI. Tính lượng dư cho lỗ 6 Trình tự gia cỗng gỗm các bưôc 0 Đúc lỗ Ộ32 CCX 8 đỗ nhám Rz 80pm 1 Khỗệt lỗ Ộ3 CCX 6 đỗ nhám Rz 50pm 2 Mái khỗn trú CCX đỗ nhám Rz 20 pm Cỗng thức tính lượng dư chỗ lỗ i min 2 Rzi-1 Ti-1 Pi- Si2 Trỗng đỗ Zimin lượng dư be nhất cúá bưôc cỗng nghệ thứ i pm Ti-1 chiệú sáú lôp biến cứng ợ bưôc giá cỗng sát trưôc đệ lái pm pi-1 sái lệch khỗng gián cúá bế mát chỗ trưôc ngúyện cỗng sát trưôc đệ lái pm 8i sái số gá đát phỗi pm Tính tỗán Sái lệch khỗng gián khi khỗệt ợ bưôc 1 p0 0 Sai lệch hkông gian sau bước mài nghiền trụ p1 0 Chiều sàu hư hông dô lớp biến cứng ở bước nguyền công đUc T0 0 pm R0 80 pm ơ nguyền công khôềt T1 50 pm Sai sô gà đạt 8 8gd ự 82 c 82 k 82 dg 8 c 82 k 82 dg 8dg sai sô đô ga 8 dg 8 ct 82 mon 8ct dungsailo mm 8d yl 82 ct 82 mon dg 8dg yl 82 ct 82 mon mm Sai sô kềp chat STCNCTM 1 - 70 38 Sau bước gia công thô 8k 60 ụm Sau bước gia công tinh 8ck 15 ụm Sai sô chua9n c dô chi tiềt bị xôay đi khi định vị vaô hai chôt ma hai chôt cô khi hớ sô với lô định vị Pmax ỖA ỖB Pmin mm ỖA dung sai lỗ định vị ỖA mm ỖB dung sai đường kính chỗt ỖB mm Pmn khe hờ nhỗ nhất giữa lỗ va chốt mm Gỗc xoay lờn nhất cua chi tiết đườc xac định theo cỗng thức tga -H Trỗng đỗ Pmx tỗng sai số Pmax mm H khỗang cach giưa tam hai lỗ chuậ9n mm H 129 mm tga 129 Sai sỗ chuẩn trến chiếu dai lỗ gia cỗng c mm Sai sỗ ga đạt chỗ bườc khỗết Egd1 V 2 c ẻ1 dg s1 k 1 mm Sai sỗ ga đat chỗ bườc mai nghiến tru Sgd 2 4 e c dg 81 k