Độ mở của tiếp điểm là khoảng cách của tiếp điểm động và tiếp điểm tĩnh khi ở vị trí ngắt của công tắc tơ. Cần xác định độ mở của tiếp điểm sao cho khi ngắt hồ quang sẽ bị kéo dài tới độ dài tới hạn và bị dập tắt. Nếu chọn m lớn thì dễ nhưng sẽ tăng kích thước công tắc tơ. Nếu chọn nhỏ khó dập hồ quang, gây nguy hiểm khi vạn hành. Với Iđm = 60 (A); Uđm = 400 (V). Theo trang 41 – quyển 1 ta có: m= 6-12 (mm). Ta. | Chương 6 ĐỘ MỞ ĐỘ LÚN TIEP ĐIỂM 1. Độ mở m Độ mở của tiếp điểm là khoảng cách của tiếp điểm động và tiếp điểm tĩnh khi ở vị trí ngắt của công tắc tơ. Cần xác định độ mở của tiếp điểm sao cho khi ngắt hổ quang sẽ bị kéo dài tới độ dài tới hạn và bị dập tắt. Nếu chọn m lớn thì dễ nh-ng sẽ tăng kích th-ớc công tắc tơ. Nếu chọn nhỏ khó dập hổ quang gây nguy hiểm khi vạn hành. Với Iđm 60 A Uđm 400 V . Theo trang 41 quyển 1 ta có m 6 12 mm . Ta chọn độ mở của tiếp điểm m 6 mm . 2. Độ lún tiếp điểm l Độ lún của tiếp điểm là quãng đ-ờng mà tiếp điểm động đi đ-ợc nếu nh- không có tiếp điểm tĩnh cản lại. Cần thiết phải có độ lún của tiếp điểm để có lực ép tiếp điểm vì trong quá trình làm việc tiếp điểm bị ăn mòn tiếp điểm vẫn đảm bảo tiếp xúc tốt. Theo công thức trang 42 - quyển 1 ta có. l A B. Iđm Trong đó A 1 5 mm B 0. 02 mm A Vậy l 1 5 0 02. 60 2 7 mm . Chọn độ lún của tiếp điểm l 3 mm . V. ĐỘ RUNG CỦA TIẾP ĐlỂM Khi tiếp ióm óng thời ióm bắt ầu tiếp xúc có xung ra lực va ập cơ khí giữa tiếp ióm ộng và tiếp ióm tĩnh xảy ra hiện t-ợng rung của tiếp ióm. Khi ngắt cũng xảy hiện t-ợng rung tiếp ióm. Quá trình rung -ớc ánh giá trị số rung của biên ộ lớn nhát của lần va ập ầu tiên Xm và thời gian rung t-ơng ứng là tm. 1. Xác định trị số biên độ rung Theo công thức 2 39 ta có biên ộ rung của một cặp tiếp ióm. X rn .v . 1 - kv m t Trong ó Ft 0 5 . 0 7 . Ft c . Ta chọn Ft 0 6 . Ft c Mà Ft c Ft 0 6 kg Ft 0 6 . Ft c 0 6 0 36 kg m m khối l-ợng phần ộng. mà G m. I m kg Theo bảng 2-17 - quyển 1 ta có mc 7 15 . 10-3 kg A Chọn mc 10. 10-3 kg . G 0 6 kg . Lấy g 9 8 m s2 gia tốc trọng tr-ờng. Nên khối l-ợng phần ộng m 06 0 0061 m . 9 8 v 0 1 m s vận tốc tại thời iểm va ập. kv hệ số va đập Theo trang 72 - quyển 1 ta chọn hệ số va ập kv 0 9. - 0 12. 1 - 0 9 Vậy X. ---------r-r ê-------- J m 36 Công thức trên xác ịnh biên ộ rung của một cặp tiếp ióm. Vì ở ây ta thiết kế công tắc tơ xoay chiều ba pha có 3 cặp tiếp ióm th-ờng mở nên ta có biên ộ rung _ 0