CÔNG TẮC TƠ, chương 8

Theo yêu cầu của đầu nối và hình (2-2)- quyển 1 ta chọn kiểu mối nối tháo rời ren vít, sử dụng vít. Theo bảng (2-9)- quyển 1 ta chọn vít loại M3x10. 2. Tính toán vít đầu nối: +. Diện tích bề mặt tiếp xúc xác định theo công thức: S tx = I (mm 2 ). J Trong đó: Iđmp = 5 (A): dòng điện chạy qua đầu nối. Theo kinh nghiệm thiết kế và theo trang 31- quyển 1với điện xoay chiều f=50 (Hz) và Ipđm=5 (A) đối với thanh dẫn động mật độ dòng điện có thể lấy:. | Chương 8 TÍNH TOÁN ĐAU Nối 1. Chọn dạng mối nối Theo yêu cầu của đầu nối và hình 2-2 - quyển 1 ta chọn kiểu mối nối tháo rời ren vít sử dụng vít. Theo bảng 2-9 - quyển 1 ta chọn vít loại M3x10. 2. Tính toán vít đầu nối . Diện tích bề mặt tiếp xóc xác định theo công thức Stx J mm2 . Trong đó Iđmp 5 A dòng điện chạy qua đầu nối. Theo kinh nghiệm thiết kế và theo trang 31- quyển 1với điện xoay chiều f 50 Hz và Ipđm 5 A đối với thanh dẫn động mật độ dòng điện có thể lấy J 0 31 A mm2 . Ta có diện tích bề mặt tiếp xúc s - 16 13 mm2 . 0 31 .Lực ép tiếp xúc đ- ợc xác định theo công thức trang33- quyển 1 F f . s 1 tx l Stx Theo trang 33- quyển 1 ta có ftx 100 150 kg cm2 lực ép riêng. Chọn ftx 100 kg cm2 . Vậy Ftx 100. 16 13. 10-2 16 13 kg 161 3 N 0 1613 KN . Theo bảng 20-10 - quyển 1 ta có Ftx 2 3 KN . Vậy lực ép tiếp xúc Ftx Ftx là phù hợp . Điện trở tiếp xúc Theo công thức 2-25 - qyển 1 ta có k Rtx r. _ . 0 m Trong đó ktx 0 12 10-3 Qkg hệ số kể đến sự ảnh h-ởng của vật liệu. m hệ số phụ thuộc hình thức tiếp xúc. Vì 2 thanh dẫn ghép có vít cho nên ở đây tiếp xúc là tiếp xúc mặt. Vậy theo trang 59 - quyển 1 ta có m 1. Nên ta có điện trở tiếp xúc Rn tx 0 0 13 1 0 -3 Q . .Tính điện áp tiếp xúc mối nối Theo công thức 2 - 27 - quyển 1 ta có Utx Rtx. Iđm 0 07. 10-3. 5 0 35. 10-3 V 0 35 mV . So sánh với Utx 2 30 mV là thích hợp cho nên mối nối làm việc đảm bảo. III. TÍNH TOÁN TIẾP ĐIỂM CHỌN KẾT CẤU VÀ VẬT LIỆU TIẾP ĐIỂM Với dòng Iđm 5 A ta chọn tiếp điểm động hình trụ cầu tiếp điểm tĩnh hình trụ cầu. Tiếp xúc là tiếp xúc điểm. Ta chọn vật liệu làm tiếp điểm là Bạc kéo nguội kí hiệu là Ag-CP999. Theo bảng 2-15 - quyển 1 ta có các thông số kỹ thuật Y 10 5 g cm3 Khối l-ợng riêng. 0nc 961 0C Nhiệt độ nóng chảy. P20 1 59. 10-3 Qm Điện tử suất ở 200C. À 4 16 W mm0C Độ dẫn nhiệt. Hb 30 60 kg mm2 Chọn Hb 45 kg mm2 . a 0 004 1 0C Độ cứng Briven. Hệ số nhiệt điện tử. TÍNH TOÁN TIẾP ĐlỂM 1. Chọn kích th ớc cơ bản Kích th-ớc của tiếp điểm ta chọn phù

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.