Ta chọn vật liệu thép cacbon như lò xo tiếp điểm chính. Các thông số kỹ thuật như đã nêu ở phần trên. 1. Tính toán lực lò xo tiếp điểm phụ: Lực ép tiếp điểm phụ cuối: Ftđfc = Ftđf = 0,4 (N). Theo trang 154 - quyển 1 ta có lực ép tiếp điểm chính đầu : Ftđfđ = k. Ftđfc. Trong đó: k = (0,5 - 0,7) chọn k = 0,6. Nên lực ép tiếp điểm phụ đầu: Ftđfđ = 0,6. Ftđfc = 0,6. 0,4 = 0,24 (N). Do cấu tạo của hệ thống tiếp điểm là. | Chương 11 TÍNH LÒ xo TIÊP ĐIEM PHỤ Ta chọn vật liệu thép cacbon nh- lò xo tiếp điểm chính. Các thông số kỹ thuật nh- đã nêu ở phần trên. 1. Tính toán lực lò xo tiếp điểm phụ Lực ép tiếp điểm phụ cuối Ftđfc Ftđf 0 4 N . Theo trang 154 - quyển 1 ta có lực ép tiếp điểm chính đầu Ftđfđ k. F Trong đó k 0 5 0 7 chọn k 0 6. Nên lực ép tiếp điểm phụ đầu Ftđfđ 0 6. Ftđfc 0 6. 0 4 0 24 N . Do cấu tạo của hệ thống tiếp điểm là 1 pha có 2 chỗ ngắt cho nên 1 lò xo theo cấu tạo chịu lực t-ơng ứng 2 tiếp điểm. Vậy Ftđfc Fmax 2. 0 4 0 8 N . Ftđfđ Fmin 2. 0 24 0 48 N . 2. Tính toán đ ờng kính dây quấn lò xo Theo công thức 19 - 6 - quyển 2. d Y 1 6. r - y sx Trong đó d đ-ờng kính dây dẫn lò xo mm . ôx 580 N mm2 giới hạn cho phép khi xoắn. c 12 là chỉ số lò xo nó đặc tr-ng cho độ cong của các vùng lò xo . D đ-ờng kính trung bình lò xo. k hệ số xét đến độ cong của dây lò xo. Theo trang 134 - quyển 2 ta chọn c 12 k 1 11. F Ftđfc 0 8 N lực ép tiếp điểm phụ cuối. Vậy đ-ờng kính dây quấn lò xo Chọn đ-ờng kính dây quấn lò xo d 0 22 mm . Nên đ-ờng kính trung bình của lò xo D c. d 12 .0 22 2 64 mm 3. Tính số vòng lò xo tiếp điểm phụ Theo công thức 19-7 - quyển 2 ta có số vòng lò xo _ z x W - _ vòng . F Trong đó AF Fmax- Fmin 0 8 -0 48 0 32 N . G 8 . 103 N mm2 môđun tr-ợt. d 0 22 mm đ-ờng kính dây quấn lò xo. f l 3 mm khoảng lún lò xo. c 12 Nên số vòng của lò xo tiếp điểm phụ W 11 93 vòng . 32 Chọn W 12 vòng . Số vòng toàn bộ lò xo W0 W 1 12 1 13 vòng . . Chuyển vị trí lớn nhất của lò xo khi ch-a chịu tải tới khi chịu tải max Theo công thức 19 - 3 134- quyển 2 . 8 s X x ---- 7 54 mm . max 224 Trong đó Fmax 0 8 N lực ép tiếp điểm phụ cuối. G 80. 103 N mm2 môđun tr-ợt. . B-ớc của lò xo khi ch-a chịu tải Theo công thức 19 - 12 136 - quyển 2. t d 1 2 X max 1 1 2 7 54 0 974 mm . W 12 4. Tính chiều dài tự do của lò xo Theo công thức 19 - 11 và 19 - 12 - quyển 2 ta có l0 W0 - 0 5 . d W t - d . l0 13- 0 5 . 0 22 12 0 974- 0