CHƯƠNG 7: QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA

Nội dung chương 7 trình bày các vấn đề sau: 1. Nguyên liệu, tác nhân và sản phẩm 2. Xúc tác 3. Các phản ứng hóa học 4. Các yếu tố ảnh hưởng 5. Sơ đồ công nghệ | CHƯƠNG 7 QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA Nguyên liệu, tác nhân và sản phẩm Xúc tác Các phản ứng hóa học Các yếu tố ảnh hưởng Sơ đồ công nghệ Nguyên liệu, tác nhân và sản phẩm Nguyên liệu: C4, Ngoài ra còn C3, C5. BỎ PROPAN, BUTAN, BUTADIEN Tác nhân: H2SO4. KO NO, RCl, RƯỢU, ETE, ESTE, OXIT ETYLEN Sản phẩm: iso-parafin XÚC TÁC H2SO4, HF, ZEOLIT, Al2O3 H2SO4: Phổ biến, Khi nồng độ thấp: polime hóa tạo ankylsunfat Khi đốt nóng, phân hủy ăn mòn Nồng độ loãng phải thay Nồng độ cao tinh chế khó Nồng độ cao, tính oxi hóa mạnh, tạo nhựa Sp xăng có RON cao T0 cao tạo nhựa HF: (87%), rắn, lỏng Hoạt tính cao, dễ phân tách SP Ko xảy ra pư phụ Độc tính cao AlCl3, Xảy ra pư phụ Hs thu hồi alkylat cao, hầu như ko có sp phụ, hoạt tính ổn định Zeolit: Dùng trong các pư phức tạp Sp xăng có RON cao Thực hiện pư ở nhiệt độ cao, Pcao khắc phục nhược điểm của 2 loại trên olefin C4 RON cao, pư phụ ít xảy ra C3 RON ko cao, pư phụ xảy ra Tốn propylen, axit (toàn) C5 Tạo thành hỗn hợp SP pư phụ xảy ra nhiều nhất Iso-butan Cao thì pư alkyl hóa tăng Nhiệt độ Tăng, RON thấp Pư sinh ra nhiều (polime, oligome hóa, oxihóa, cracking) Khuấy Nhiều, pư alkyl hóa xra nhiều 1. Mục đích của quá trình Nhằm nhận xăng (alkylat) có ON cao (RON 93 – 95) Thành phần có iso–parafin với độ phân nhánh cao 2. Nguyên liệu và sản phẩm Nguyên liệu là phân đoạn butan-butylen có 80 ÷ 85% là C4 từ các cụm phân đoạn khí của các nhà máy Nguyên liệu cho alkyl hóa không được chứa etylen và butadien tạo thành sulphat etyl, butyl và polymer từ olefin hòa tan trong axit và làm loãng axit 2. Nguyên liệu và sản phẩm Sản phẩm khí (propan) phân đoạn butan-butadien Sản phẩm lỏng (alkylat) 3. Hóa học của quá trình Alkyl hóa Cơ chế phản ứng Alkyl hóa Cơ chế của Smerling CnH2n+2 + CmH2m Cn+mH(n+m)+2 3. Hóa học của quá trình Alkyl hóa 3. Hóa học của quá trình Alkyl hóa Cơ chế phản ứng Alkyl hóa 3. Hóa học của quá trình Alkyl hóa Cơ chế phản ứng Alkyl hóa 3. Hóa học của quá trình Alkyl hóa Cơ chế phản ứng . | CHƯƠNG 7 QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA QUÁ TRÌNH ALKYL HÓA Nguyên liệu, tác nhân và sản phẩm Xúc tác Các phản ứng hóa học Các yếu tố ảnh hưởng Sơ đồ công nghệ Nguyên liệu, tác nhân và sản phẩm Nguyên liệu: C4, Ngoài ra còn C3, C5. BỎ PROPAN, BUTAN, BUTADIEN Tác nhân: H2SO4. KO NO, RCl, RƯỢU, ETE, ESTE, OXIT ETYLEN Sản phẩm: iso-parafin XÚC TÁC H2SO4, HF, ZEOLIT, Al2O3 H2SO4: Phổ biến, Khi nồng độ thấp: polime hóa tạo ankylsunfat Khi đốt nóng, phân hủy ăn mòn Nồng độ loãng phải thay Nồng độ cao tinh chế khó Nồng độ cao, tính oxi hóa mạnh, tạo nhựa Sp xăng có RON cao T0 cao tạo nhựa HF: (87%), rắn, lỏng Hoạt tính cao, dễ phân tách SP Ko xảy ra pư phụ Độc tính cao AlCl3, Xảy ra pư phụ Hs thu hồi alkylat cao, hầu như ko có sp phụ, hoạt tính ổn định Zeolit: Dùng trong các pư phức tạp Sp xăng có RON cao Thực hiện pư ở nhiệt độ cao, Pcao khắc phục nhược điểm của 2 loại trên olefin C4 RON cao, pư phụ ít xảy ra C3 RON ko cao, pư phụ xảy ra Tốn propylen, axit (toàn) C5 Tạo thành hỗn hợp SP pư phụ xảy

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.