Local Area Network

Tổng quan về mạng LAN • Đặc điểm của LAN - Tốc độ cao: Tốc độ truyền dẫn có thể lên tới vài chục Mbps. Giới hạn về khoảng cách: Không quá | Chủ đề 3. Local Area Network Tổng quan về mạng LAN Đặc điểm của LAN Tốc độ cao: Tốc độ truyền dẫn có thể lên tới vài chục Mbps Giới hạn về khoảng cách: Không quá vài km Mạng riêng cục bộ Xây dựng trên cơ sở chia sẻ môi trường: Broadcasting packets Ứng dụng của LAN Office LANs Backbone LAN: Kết nối các mạng LAN tốc độ thấp Storage area networks: Chia sẻ thiết bị lưu trữ trên mạng tốc độ cao Cấu trúc cơ bản của LAN Môi trường truyền dẫn Network Interface Card (NIC) Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất Cấu trúc transceiver và magnetic Open System for Inter-connection (OSI) Mô hình 7 tầng của International Standard Organization (ISO) Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE): chuẩn công nghệ cao Network Layer Logical Link Control CSMA-CD Token Ring WLAN Other LAN Various Physical Layer LLC MAC Physical Layer IEEE Data Link Layer Network Layer Physical Layer OSI MAC sublayer IEEE : Data Link Layer (DLL) được chia thành: MAC sublayer Điều . | Chủ đề 3. Local Area Network Tổng quan về mạng LAN Đặc điểm của LAN Tốc độ cao: Tốc độ truyền dẫn có thể lên tới vài chục Mbps Giới hạn về khoảng cách: Không quá vài km Mạng riêng cục bộ Xây dựng trên cơ sở chia sẻ môi trường: Broadcasting packets Ứng dụng của LAN Office LANs Backbone LAN: Kết nối các mạng LAN tốc độ thấp Storage area networks: Chia sẻ thiết bị lưu trữ trên mạng tốc độ cao Cấu trúc cơ bản của LAN Môi trường truyền dẫn Network Interface Card (NIC) Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất Cấu trúc transceiver và magnetic Open System for Inter-connection (OSI) Mô hình 7 tầng của International Standard Organization (ISO) Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE): chuẩn công nghệ cao Network Layer Logical Link Control CSMA-CD Token Ring WLAN Other LAN Various Physical Layer LLC MAC Physical Layer IEEE Data Link Layer Network Layer Physical Layer OSI MAC sublayer IEEE : Data Link Layer (DLL) được chia thành: MAC sublayer Điều khiển truy nhập môi trường Cung cấp dịch vụ truyền khung không liên kết Các trạm được phân biệt qua địa chỉ vật lý MAC Broadcast các khung với địa chỉ MAC Logical Link Control (LLC) sublayer Cung cấp giao diện giữa tầng Network và MAC sublayer (OSI) LLC sublayer IEEE : LLC nâng cấp các dịch vụ do MAC cung cấp MAC PHY MAC PHY MAC PHY Unreliable Datagram Service A B MAC PHY MAC PHY MAC PHY Reliable Datagram Service A B LLC LLC LLC LLC Services Type 1: Unacknowledged connectionless service Unnumbered frame mode of HDLC (High-level Datalink Link Control) Type 2: Reliable connection-oriented service Asynchronous balanced mode of HDLC Type 3: Acknowledged connectionless service Additional addressing Một trạm có địa chỉ vật lý MAC duy nhất Cung cấp các liên kết logic, được phân biệt bởi SAP (Service Access Point) Cấu trúc của LLC Protocol Data Unit (PDU) Destination SAP Address Source SAP Address Control Information I/G C/R 1 bit 7 bit 1 bit 7 bit 1 byte 1 byte 1 hoặc 2 byte I/G: .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.