Tài liệu tham khảo Bài tập kế toán | BÀI 13 Công trường Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 A Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đồng) 400 500 640 760 900 1100 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 90 85 88 80 120 115 B Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đồng) 400 360 480 600 740 900 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 90 93 105 105 110 115 a/Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân hàng tháng của công trường A Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân hàng tháng của công trường B b/ Dựa vào tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân của công trường B lớn hơn của công trường A nên trình độ thực hiện kế hoạch của công trường B cao hơn của công trường A BÀI 15 Mức thu nhập bình quân của một hộ trong quý I/2002 (triệu đồng) Trị số giữa Số hộ có thu nhập (hộ) Tần số tích lũy + 440/2 =>tổ chứa số trung vị là tổ có thu nhập bình quân từ – CHÚC THÀNH . | BÀI 13 Công trường Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 A Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đồng) 400 500 640 760 900 1100 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 90 85 88 80 120 115 B Giá trị sản xuất kế hoạch (triệu đồng) 400 360 480 600 740 900 Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 90 93 105 105 110 115 a/Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân hàng tháng của công trường A Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân hàng tháng của công trường B b/ Dựa vào tỉ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân của công trường B lớn hơn của công trường A nên trình độ thực hiện kế hoạch của công trường B cao hơn của công trường A BÀI 15 Mức thu nhập bình quân của một hộ trong quý I/2002 (triệu đồng) Trị số giữa Số hộ có thu nhập (hộ) Tần số tích lũy + 440/2 =>tổ chứa số trung vị là tổ có thu nhập bình quân từ – CHÚC THÀNH CÔNG