Điện áp sau khi từ đầu ra a, a’ của biến áp đồng pha qua điôt D1,D2 ta được dạng điện áp tại A như hình vẽ, điện áp tại A sau khi so sánh với một điện áp chuẩn lấy trên R2 ta được dạng ra ở B là các xung chữ nhật Chọn E+ = 12. VR1 = 1, Để có thể điều chỉnh U ta chọn VR1 là biến trở loại 5K, R4 là điện trở cố định 5K Thường chọn điện trở R2 và R3 sao cho dòng vào khuyếch thuật toán IV. | Chương 7 Tính toán khối đồng pha D1 a W2-1R1 A Điện áp sau khi từ đầu ra a a của biên áp đổng pha qua điôt D1 D2 ta đ-ợc dạng điện áp tại A nh- hình vẽ điện áp tại A sau khi so sánh với một điện áp chuẩn lấy trên R2 ta đ-ợc dạng ra ở B là các xung chữ nhật Chọn E 12. Uref với UAmax 12V 0 chọn 01 400 - Uref 12 V2 .sin 2- 12 V2 .sin 42 5 8 V Ta có E1 VR1 R2 .VR1 5 8 V 12 VR1 R4 .R4 5 8 - VR1 1 Để có thể điều chỉnh U ta chọn VR1 là biên trở loại 5KQ R4 là điện trở cố định 5KQ Th-ờng chọn điện trở R2 và R3 sao cho dòng vào khuyêch thuật toán IV 1mA. Chọn R2 R3 U I 9 10-3 9 kQ Chọn R2 R3 10kQ. tạo điện áp rang c- a Nguyên lý hoat đổng cùa khâu tao điên áp rang c-a Mạch làm nhiêm vụ tạo điên áp rang c-a đ-a vào cửa đảo cùa A3- Xung chữ nhật UB đ-ợc đ- a vào đầu đảo cùa A2 Khi UB - điôt D3 thông có dòng IC1 R6 nạp cho tụ C1 qua R6 Khi UB điôt D3 khoá tụ C1 phóng điên theo đ-ờng E - VR2 - R5 - C1 - A2 về âm nguồn -E Tính chọn khâu rang c-a Điên áp tựa đ-ợc hình thành do sự nạp cùa tụ C1 mặt khác để đảm bảo điên áp tựa có trong mổt nửa chu kỳ điên áp l-ới là tuyên tính thì Thời gian tụ nạp T .T 2 22 ms 1 180 180 Thời gian tụ phóng T T - T1 40 - 2 22 37 78 ms Coi dòng qua tụ C1 không đổi UC T CC11 LC 4 Q C1 T 2 3 IC chọn C1 1p F IC 4 A