Chân 3: Cổng ra V 3 (min) = 0,1 (v). V 3 max = E - 0,5 (v) ; I 3 min = OA; I 3 max = 0,2A. - Chân 4: Khi V 1 = 0 thì V 3 = 0 nếu không cần khoá thì 1 nối với 8 - Chân 5: Lọc nhiễu th-ờng có nối tự 0,01 F đầu giữa chân 5 và 1 - Chân 6: Ngưỡng lật V 6 = 2E 3,thì V 3 = 0. Chân 7: Chân phóng điện th-ờng đấu với trị C của mạch ngoài - Chân 8: Nối với cực d-ơng. | Chương 8 VI MẠCH 555 Vi mạch 555 gồm 8 chân. - Chân 1 Nối với cực âm của nguồn nuôi. - Chân 2 Kích lật trạng thái khi V 2 2E thì V 3 0 - Chân 3 Cổng ra V3 min 0 1 v . V3 max E - 0 5 v 13 min OA 13 max 0 2A. - Chân 4 Khi V 1 0 thì V 3 0 nêu không cần khoá thì 1 nối với 8 - Chân 5 Lọc nhiễu th-ờng có nối tự 0 01 ụF đầu giữa chân 5 và 1 - Chân 6 Ng-ỡng lật V6 2E thì V3 0. - Chân 7 Chân phóng điện th-ờng đấu với trị C của mạch ngoài - Chân 8 Nối với cực d-ơng của nguồn nuôi E 5 đên 18 v tiêu thụ dòng điện 0 7m A 1V nguồn nuôi. Hoạt động của sơ đồ - Giâ thiêt Uc I S 0 R 1 U 3 1 Z 0 T khoá Tụ C nạp điện U c tăng theo hàm mũ - Khi Uc 2 E R 0 Z 1 U3 0 T mở Tụ C phóng điện qua. R 2 5 và T 3 điện áp trên tụ C giâm dần - Khi Uc S 0 U3 1 Z 0 T khoá Ta có chu kỳ ra T T 1 T2 0 693 R24 R25 Nh- ở trên ta chọn f 1 25 kHz T 800 jS T1 T2 R24 R25 15 6 k 7 Khối phân hồi và khối tạo điện áp điều khiển 1 R1 C1 R1 nguồn nuôi R1 E E R1 R1 R1 1-4 n. R1 . . V E - Mạch điều khiển đ-ợc cung cấp từ 1 máy biên áp nguồn 3 pha có chung lõi sắt với biên áp đồng pha. Trong đó Cuộn dây W1 là cuộn dây sơ cấp nối với nguồn xoay chiều 3 pha Cuộn W2 cung cấp năng l-ợng để phát tín hiệu xung đồng bộ. A i _ 0 _ 12 W2 có điểm giữa nối đất 12v. điện cho bộ chrnh-4- -u-3-pha đầu ra của mạch trí vi mạch ổn áw21 để-cuối cùng có điện áp ra Uaa Ubb Ucc Cuộn W3 cung cấp chỉnh l-u đ-a đên v. 12V Cuộn W4 cung cấp w1 AX BX C aX b t ho bộ chỉnh l-u tạo điện áp w22 D25 D24 D2r D22 xa I 12V. C3 X 12 FC5 C4 Lỵ-1 C6 x -12 7912 Khối ổn áp Vi mạch 7812 -đầu vào U 35V - đầu ra U 12V Vi mạch 7912 -đầu vào U 35V -đầu ra U -12V Tính biến áp nguồn