Mục đích của tính toán ngắn mạch là để xác định khả năng cắt của thiết bị bảo vệ,kiểm tra ổn định nhiệt của dây,kiểm tra độ nhạy của thiết bị bảo vệ,kiểm tra độ bền điện động. ngắn mạch ba pha I(3)N : 1. Xác định dòng điện ngắn mạch thông qua tổng trở ngắn mạch ZT: Dòng điện ngắn mạch IN tại một điểm bất kỳ là: I(3)N= trong đó: U20 : điện áp dây phía thứ cấp khi không tải (hở mạch). ZT: Tổng trở mỗi pha tới điểm ngắn mạch. I(3)N:dòng điện ngắn mạch 3. | Chương 8 TÍNH ngan mạch Mục đích của tính toán ngan mạch là để xác định khả năng cắt của thiết bị báo vể kiểm tra On định nhiểt của dáy kiểm tra đo nhạy của thiết bị bao vể kiểm tra đo bển điển đọng. ngan mach ba pha I 3 N 1. Xác định dòng điện ngan mạch thông qua tong trở ngan mạch Zt Dong điển ngan mach IN tai một điểm bất ky la ị 3 _ U20 400 1 N- -- dĩ-ZT trong đo U20 điển ap day phía thứ cap khi khong tai hở mach . Zt Tong trở moi pha tởi điểm ngan mach. I 3 N dong điện ngan ma ch 3 pha KA . Cac thanh phan R X z Q đưởc thể hiển qua gian đo tong trở. Phưởng phap nay sể chia lưởi ra cac đoan va moi đoan đưởc đạc trưng bởi R va X . 2. Xác định trở kháng của máy biến ạ tra bang H1-48 Hưởng dẫn thiết kế lắp đat điện thệò tiếu chuẩn quốc tế EC-Nha xủất ban khoa hoc va ky thủat -Vởi SđmB-160 KVA tra bang ta đưởc m Q XBA-41 m Q m Q -Hay co thể đưởc tính bang cong thức saủ 1 _ ỵp. UH 1 - 3 RBA x 10 SdmB x Un U XBA _ x 10 SdmB 3. Xác định trở khang của day dẫn Tong trở của các phân đoạn nôi tiếp sẽ được tính ZT i _ Rt i XT i vởi RT i _ Rmba VR XT i _ XMBA VXL -RT i XT i tông trở vá trở kháng củá các phán đoạn nôi tiếp cán tính tái điếm ngán mách i vá được tính R _ RoL X _ XoL -Cám kháng Xo co thế được nhá chế táo cung vởi dáy dán co tiết diến dáy dán nho hởn 50 mm2 cám kháng co thế được bo qủá nếu khong co so liếủ náo khác co thế lấy Xo _ Q km . 4. Tính toán a. tính ngán mach tai TPPC Zba ữ R iáv n Xdáy x10-3 a Zdáy 3 a Z V n I 3 N _Uđm Z V _400 G ĩ x50 KA b. tính ngan mach tai các TĐL TĐL1 Xday 0 Rday 19x7 3 3 fi Z z .10 3 3 fi I 3 n Udm GA x Z z 400 73 3 KA TBL2 Xdäy 0 Rd. y 3 fi Z z x10 3 3 fi I 3 N Udm G ä x Z z 400 73 3 KA TBL3 Xday 0 Rdäy 21 3 fi Z E 72 3 fi I 3 n Udm G ä x Z z 400 73 3 KA c tinh f3 N tai cac dong cd I 3 Ula 400 1 .