Đối với mode thể tích: Máy thở châu Âu: theo VE = Vt × f Thông khí phút - Minute Volume - VE (Lít/phút). Tần số máy - ventilator frequency - f (nhịp/phút). Thể tích khí lưu thông - Tidal Volume - Vt (Lít). Máy thở Hoa Kỳ: theo Flow rate (V) = Vt / Ti Tốc độ dòng khí thở vào - V (Lít/phút). Thể tích khí lưu thông - Vt (Lít). Thời gian thở vào (phút)- Ti Thông khí phút (Minute Volume, Minute Vetilation - VE) VE = 4 BSA* (nam) = 3,5 BSA* (nữ). . | Dô i vôi mode the tich Đối với mode thể tích Máy thở châu Âu theo VE Vt X f Thông khí phút - Minute Volume - VE Lít phút . Tần số máy - ventilator frequency - f nhịp phút . Thể tích khí lưu thông - Tidal Volume - Vt Lít . Máy thở Hoa Kỳ theo Flow rate V Vt Ti Tốc độ dòng khí thở vào - V Lít phút . Thể tích khí lưu thông - Vt Lít . Thời gian thở vào phút - Ti Thông khí phút Minute Volume Minute Vetilation - VE VE 4 X BSA nam 3 5 X BSA nữ . BSA Body Surface Area - diện tích da cơ thể m2 i- ctii drçfttfflûm wlgtttawiiçht jVeiÿit VE tính được phải cộng thêm nếu Sốt 9 loC. Toan chuyển hóa 20 -0 1pH. Stress 50 -100 nếu có bỏng rộng đa chấn .