thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 5

trạm biến áp khu vực là 250 MVA. Cấp điện áp hợp lý cho đường dây tải điện từ hệ thống về nhà máy được tính theo công thức Still: U 4,34. l 16 P kV Trong đó: P – Công suất truyền tải, MW l – Chiều dài đường dây, km ở chương trước ta đã tính được Ptt = 9 MW nên U tt 4,34. 15 =55 kV Vậy ta sẽ chọn cấp điện áp cho đường dây tải điện từ nguồn điện về nhà máy là 35 kV. II / Biểu đồ phụ tải. | Ch ơng 5 thiết kê mạng điện cao áp cho nh máy sản xuất máy kéo I. Nguồn điện Nguồn điện các nhà máy 15 km dung l-ợng ngắn mạch phía hạ áp của trạm biên áp khu vực là 250 MVA. Cấp điện áp hợp lý cho đ- ờng dây tải điện từ hệ thống về nhà máy đ-ợc tính theo công thức Still U 4 16P kV Trong đó P Công suất truyền tải MW l Chiều dài đ-ờng dây km ở ch-ơng tr-ớc ta đã tính đ-ợc Ptt 9 MW nên Utt 4 55 kV Vậy ta sẽ chọn cấp điện áp cho đ-ờng dây tải điện từ nguồn điện về nhà máy là 35 kV. II Biểu đồ phụ tải của toàn nhà máy Xác định các vòng tròn phụ tải của các phân x-ởng Ta biểu diễn biểu đồ phụ tải của các phân x-ởng là những vòng tròn có diện tích tỉ lệ với công suất tính toán của phân x-ởng đó và đ-ợc tính toán qua công thức Stti K. R2i. m Trong đó Stti là công suất tính toán của phân x-ởng thứ i R2i là bán kính vòng tròn phụ tải của phân x-ởng thứ i m là hệ số tỉ lệ kVA mm2 Từ công thức 4-1 ta có I S . tti Ri x m mm ở đ-ờng tròn phụ tải ta chia đ-ờng tròn ra làm hai phần Phần gạch chéo nói lên công suất động lực của phân x-ởng Phần không gạch chéo nói lên công suất chiêu sáng của phân x-ởng Nhìn vào biểu đổ phụ tải thì chúng ta có thể đánh giá đ-ợc khái quát tỉ lệ phần công suất động lực với công suất chiêu sáng của phân x-ởng cũng nh- toàn nhà máy. Trong biểu đổ hình tròn thì độ lớn của góc a nó biểu thị cho độ lớn của công suất tính toán chiêu sáng nó đ-ợc xác định theo biêủ thức P a p .3600 Ptt Tính cho ban quản lý và phòng thiêt kê ta có Ptt 81 1 kW Pcs 25 1 kW Ta chọn tỉ lệ xích 5 kVA mm2 Ta có _ _ Sĩ _ 104 18 R1 3mm 3 P 251. a p .360 p .3600 1110 Ptt 81 1 Cũng nh- trên ta tính toán cho các phân x-ởng khác ta có Kết quả tính toán bán kính và góc giới hạn chiêu sáng của biểu đổ phụ tái các phân x-ờng m 5. kVA mm2 . __ Ký hiệu trên mặt bằng Tên phân x-ởng Pcs kW Ptt kW Stt Tâm phụ tải R mm acs x mm y mm 1 BQL và phòng thiết kế 25 1 81 1 104 18 2 42 3 111 2 Phân x-ởng cơ khí số 1 36 3 1476 6 3 2418 3 5 18 65 12 9 3 Phân x-ởng cơ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.