Tham khảo tài liệu 'cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai mũi họng, phòng khám chuyên khoa mắt.', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tai mũi họng phòng khám chuyên khoa mắt. Thông tin Lĩnh vực thống kê Khám chữa bệnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định Sở Y tế tỉnh An Giang. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC Phòng Y tế cấp huyện. Cách thức thực hiện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết 30 ngày làm việc. Đối tượng thực hiện Tất cả TTHC yêu cầu trả phí lệ phí Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện 1. hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Quyết định số đồng. 59 2008 QĐ-BTC. Kết quả của việc thực hiện TTHC Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Cá nhân tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Y tế hàng tháng vào ngày 1 đến 5 và ngày 16 đến ngày 20. Nhân viên Phòng Y tế kiểm tra hồ sơ ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ thu phí thẩm định hẹn ngày thẩm định cơ sở ngày trả kết quả. Hàng tháng từ ngày 6 đến ngày 9 và từ ngày 21 đến ngày 24 nhân viên Phòng Y tế đến thẩm định cơ sở theo địa chỉ ghi trong hồ sơ - Nếu thẩm định cơ sở đạt đủ điều kiện hành nghề theo biên bản Phòng Y tế tổng hợp hồ sơ nộp về Sở y tế 3. - Nếu thẩm định cơ sở không đạt đủ điều kiện hành nghề theo biên bản Cơ sở có hướng khắc phục hẹn ngày thẩm định lần 2. Cơ sở không có hướng khắc phục Phòng Y tế trả lời bằng văn bản cơ sở không đạt đủ điều kiện hành nghề trả lại cho cơ sở 01 bộ hồ sơ. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ về Sở Y tế nhân viên Phòng Y 4. tế nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tại Sở Y tế. Tên bước Mô tả bước 5. Nhân viên Phòng Y tế vào sổ lưu trữ tại Phòng Y tế. Sau 30 ngày làm việc kề từ ngày nộp hồ sơ cá nhân tổ chức 6. nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tại Phòng Y tế. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân. 2. - Bản sao hợp pháp giấy chứng chỉ hành nghề có chứng thực . 3. - Bản sao hợp pháp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực . - Bảng kê khai danh sách nhân sự trang thiết bị chuyên môn cơ sở vật chất 4. kỹ