BIẾN CHỨNG: A. CẤP TÍNH 1. Túi mật tăng to dọa vỡ - Sốt cao - Đau dữ vùng HSP - Sờ túi mật căng to rất đau. Phải mổ cấp cứu dẫn lưu túi mật. 2. Túi mật hoại tử - Tình trạng nhiễm trùng, nhiễm độc - Điểm túi mật đau - Có thể có truỵ tim mạch 3. Thấm mật phúc mạc - Sốt cao, vàng da rõ - Phản ứng co cứng thành bụng - Mạch nhanh huyết áp tụt. 4. Chảy máu đường mật - Đau sốt vàng da - Nôn máu, cục máu có hình dài nâu như ruột bút. | Viêm đường dân mật Kỳ 2 IV. BIẾN CHỨNG A. CẤP TÍNH 1. Túi mật tăng to dọa vỡ - Sốt cao - Đau dữ vùng HSP - Sờ túi mật căng to rất đau. Phải mổ cấp cứu dẫn lưu túi mật. 2. Túi mật hoại tử - Tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc - Điểm túi mật đau - Có thể có truỵ tim mạch 3. Thấm mật phúc mạc - Sốt cao vàng da rõ - Phản ứng co cứng thành bụng - Mạch nhanh huyết áp tụt. 4. Chảy máu đường mật - Đau sốt vàng da - Nôn máu cục máu có hình dài nâu như ruột bút chì. 5. Shock mật - Sốt cao vàng da đậm - Mạch nhanh huyết áp tụt rất thấp - Thiểu niệu vô niệu - Toàn trạng nặng nhanh chóng. 6. Nhiễm trùng máu - Sốt cao rét run nhiều - Mạch nhanh nhỏ khó bắt huyết áp tụt - Cấy máu thấy vi khuẩn mọc - Chướng bụng vô niệu. B. BIẾN CHỨNG MẠN 1. Áp xe đường mật - Sốt cao giao động - Gan to và đau - SOB trên mặt gan có nhiều ổ áp xe nhỏ. 2. Viêm gan mật - Da vàng - Gan to chắc nhẵn - Rối loạn tiêu hoá - Chảy máu cam và chảy máu chân răng. 3. Ung thư đường mật - Vàng da ngày càng tăng - Suy sụp cơ thế .