. Phân loại theo cấu trúc hoá học: . Dẫn chất axit carboxylic: . Salicylic axit và esters: aspirin, diflunisal. . Axit acetic: Diclofenac Tolmetil Aceclofenac Fentiazac Edotolac Fenbuen Indomethacin Nabumeton Sulindac Acemethacin Ketorolac . Axit Propionic: Flubiprofen Naproxen Ketoprofen Fenoprofen Oxaprorin Indoprofen Suproxen Pirproxen Tiaprofenic acid Loxoproxen Ibuprofen Pranoprofen . Axit Fenamic: Flufenamic Mefenamic . Dẫn xuất nhóm axit enolic: . Dẫn xuất axit carboxylic: Pyrazolone: oxyphenylbutazone, phenylbutazone, azapropazone, feprazone. . Dẫn xuất của axit enolic: Oxicam: piroxicam, tenoxicam, meloxicam, droxicam, lornoxicam. . | Sử dụng các thuốc chống viêm không Steroid Kỳ 2 TS. Đoàn Văn Đệ Bệnh học nội khoa HVQY . Phân loại theo cấu trúc hoá học . Dan chất axit carboxylic . . Salicylic axit và esters aspirin diflunisal. . . Axit acetic Diclofenac Tolmetil Aceclofenac Fentiazac Edotolac Fenbuen Indomethacin Nabumeton Sulindac Acemethacin Ketorolac . Axit Propionic Flubiprofen Naproxen Ketoprofen Fenoprofen Oxaprorin Indoprofen Suproxen Pirproxen Tiaprofenic acid Loxoproxen Ibuprofen Pranoprofen . Axit Fenamic Flufenamic Mefenamic . Dần xuất nhóm axit enolic . Dan xuất axit carboxylic Pyrazolone oxyphenylbutazone phenylbutazone azapropazone feprazone. . Dan xuất của axit enolic Oxicam piroxicam tenoxicam meloxicam droxicam lornoxicam. . Nhóm không acid Tiaramide proquazone bufexamac epirizone tinoridin. . Phân loại theo cơ chế tác dụng chia 2 nhóm. - Nhóm thuốc chống viêm kinh điển. - Nhóm thuốc ức chế chọn lọc COX2. 3. Cơ chế tác dụng của các thuốc chống viêm không steroid. . Cơ chế tác dụng chung của các thuốc chống viêm