Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện áp định mức, công suất định mức và hệ số công suất cos = chậm sau là XnCA = và RnCA = . Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) thông số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điện áp; (d) tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos = vượt trước. Mạch điện tương đương của. | CHƯƠNG 3 VẬN HÀNH MÁY BIẾN bai TAP Bài số 3-1. Các thông sô của một máy biến áp 250kVA 2400 480V làm việc ở điện áp định mức công suâ t định mức và hệ sô công suâ t cos chậm sau là XnCA và RnCA . Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác định a thông sô tương đương phía hạ áp b điện áp không tải c độ thay đổi điện áp d tính lại các mục trên nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cos vượt trước. Mạch điện tương đương của máy biến áp a2Zt Thông sô tương đương phía hạ áp 0123 52 108 52 R RnCA RnHA _ 2 a X Y AnCA AnHA _ 2 a ZnHA Q Tổng trở tải . U1 t S. dm 4802 250 X103 Zt Q Dòng điện tải U2 48 - t Zt Điện áp không tải EHa U2 ZnHA 480 - X V Độ thay đổi điện áp AU Eha -U 495-264-480 U2 480 Bài số 3-2. Một máy biến áp 4160 2400V làm nhiệm vụ hạ điện áp có điện trở và điện kháng tương đương phía cao áp là RnCA và XnCA . Giả sử máy làm việc ở điện áp định mức tải định mức và hệ sô công suâ t cos vượt trước. Vẽ mạch tương đương và tính a điện áp không tải b độ thay đổi điện áp c tổng trở vào của máy biến áp khi có tải Tỉ sô biến đổi điện áp 4160 a 2400 Thông sô tương đương phía hạ áp 30 RnHA R nHA a2 XnHA XA T265 nHA a2 ZnHA Q Tổng trở tải _Ut Sdm zt 24002 333 X103 Zt - Q Zt a2Zt X - Q Dòng điện tải t Zt 2400 A áp X 2400 X V Độ thay đổi điện áp AU Eha - 1 2400 U2 2400 Tổng trở vào của máy biến áp Zv ZnCA Z - Bài số 3-3. Các thông sô của một máy biến áp 250kVA 4160 2400V làm việc ở điện áp định mức công suất định mức và hệ sô công suâ t cosp .