Chương 3: Lớp và đối tượng (cont.)

Mảng và con trỏ của đối tượng: Khai báo: [spt]; Ví dụ: SV sinhvien[50]; PS a[8]; *; Ví dụ: SV *p = sinhvien; | Hà Văn Sang Bộ môn: Tin học TC – KT Khoa: Hệ Thống Thông Tin Kinh tế - Học Viện Tài Chính Tel: Email: sanghv@ Website: Lập trình hướng đối tượng CHƯƠNG III Lớp và Đối tượng 4. Mảng và con trỏ của đối tượng Khai báo [spt]; Ví dụ: SV sinhvien[50]; PS a[8]; *; Ví dụ: SV *p = sinhvien; /20 5. Hàm bạn và lớp bạn Khái niệm hàm bạn: Hàm bạn của một lớp là hàm không phải là thành phần của lớp Nhưng có khả năng truy xuất đến mọi thành phần của đối tượng Cú pháp: friend (tham số); Sau đó định nghĩa hàm ở ngoài lớp như các hàm tự do khác /20 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Ví dụ: Xây dựng lớp PS với phép toán: +, -, toán tử nhập (>>), toán tử xuất (>, >(istream& is, PS &x); Trả về bộ nhớ đệm Phải thay đổi để phù hợp Giá trị có thể thay đổi /20 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Nhận xét Hàm bạn không phải là hàm thành viên nên không bị ảnh hưởng của từ khoá truy xuất Không hạn chế số lượng hàm bạn Hàm bạn của một lớp có thể là hàm tự do Hàm bạn của một lớp có thể là hàm thành phần của một lớp khác /20 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Khái niệm lớp bạn: Lớp A là lớp bạn của lớp B nếu trong B có chứa khai báo: friend class A; Vậy: Nếu A là lớp bạn của B thì mọi hàm thành phần của A sẽ trở thành hàm bạn của B /20 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Khái niệm: Là thành phần dữ liệu của lớp nhưng không gắn cụ thể với đối tượng nào Dùng chung cho toàn bộ lớp Các đối tượng của lớp đều dùng chung thành phần tĩnh này /20 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Khai báo: static ; Ví dụ: class PS{ int ts, ms; static int count; public: PS(int m=0, int n=1){ ts=t; ms=m; count++;} }; /20 6. Thành phần tĩnh a. Dữ liệu tĩnh Truy xuất: Theo đối tượng (cách thông thường) Ví dụ: PS a; . | Hà Văn Sang Bộ môn: Tin học TC – KT Khoa: Hệ Thống Thông Tin Kinh tế - Học Viện Tài Chính Tel: Email: sanghv@ Website: Lập trình hướng đối tượng CHƯƠNG III Lớp và Đối tượng 4. Mảng và con trỏ của đối tượng Khai báo [spt]; Ví dụ: SV sinhvien[50]; PS a[8]; *; Ví dụ: SV *p = sinhvien; /20 5. Hàm bạn và lớp bạn Khái niệm hàm bạn: Hàm bạn của một lớp là hàm không phải là thành phần của lớp Nhưng có khả năng truy xuất đến mọi thành phần của đối tượng Cú pháp: friend (tham số); Sau đó định nghĩa hàm ở ngoài lớp như các hàm tự do khác /20 5. Hàm bạn và lớp bạn (tiếp) Ví dụ: Xây dựng lớp PS với phép toán: +, -, toán tử nhập (>>), toán tử xuất (>, >(istream& is, PS &x); Trả về bộ nhớ đệm Phải thay đổi để phù hợp Giá trị có

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.