CHƯƠNG VIII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DOANH trình cho vay và quản lý tớn dụng doanh nghiệp được soạn thảo với mục đích giúp cho quá trình vay diễn ra thống nhất, khoa học, hạn chế, phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng, góp phần đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng doanh nghiệp. | CHƯƠNG VIII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP 169 CHƯƠNG VIII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP A. CƠ CẤU CHƯƠNG 1. Giới thiệu chung 2. Phạm vi áp dụng và đối tượng cho vay . Phạm vi áp dụng . Đối tượng được vay . Những nhu cầu vốn không được cho vay . Đối tượng bị hạn chế cho vay 3. Giới hạn cho vay 4. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản và không có bảo đảm bằng tài sản 5. Trách nhiệm của cán bộ có liên quan 6. Quy trình nghiệp vụ cho vay . Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay vốn . Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn . Điều tra thu thập tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án sản xuất kinh doanh dự án đầu tư . Kiểm tra xác minh thông tin . Phân tích ngành . Phân tích thẩm định khách hàng vay vốn . Dự kiến lợi ích của ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt . Phân tích thẩm định phương án sản xuất kinh doanh dự án đầu tư . Các biện pháp bảo đảm tiền vay . Mức độ đáp ứng một số điều kiện tài chính . 0ng dụng kết quả tính điểm tín dụng . Lập báo cáo thẩm định cho vay . Tái thẩm định khoản vay . Xác định phương thức và nhu cầu cho vay . Xem xét khả nâng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của Chi nhánh TTĐH . Phê duyệt khoản vay . Ký kết hợp đồng hợp đồng bảo đảm tiền vay giao nhận giấy tờ và TSBĐ . Thời gian thẩm định xét duyệt cho vay . Quy trình giải ngân Sổ tay Tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam CTF Ltd. CHƯƠNG VIII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP 170 . Kiểm tra giám sát khoản vay . Thu nợ lãi và gốc và xử lý những phát sinh . Thanh lý hợp đồng tín dụng . Giải chấp tài sản bảo đảm 7. Quản lý tín dụng . Quản lý hồ sơ tín dụng . Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất . Quản lý đối với từng khoản cho vay và toàn bộ danh mục cho vay . Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay . Thay đổi hạn mức tín dụng và phê .