thức: Học sinh biết: - Khái niệm nồng độ % , biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ phần trăm. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận dụng nồng độ phần trăm. độ: - Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị của thầy và trò: - Bảng phụ, bảng nhóm. I | Tiết 62 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh biết - Khái niệm nồng độ biểu thức tính. - Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ phần trăm. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng viết củng cố cách giải bài toán theo PTHH có vận dụng nồng độ phần trăm. 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị của thầy và trò - Bảng phụ bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học tra bài cũ 1. Nêu định nghĩă độ tan những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan. 2. Chữa bài tập số 5 B. Bài mới Hoat đông 1 Nồng đô phần trăm GV Giới thiệu 2 loại nồng độ - Nồng độ và nồng độ mol lit GV Thông báo nồng độ phần trăm cho cả lớp. Nêu ký hiệu Khối lượng chất tan mct Khối lượng dung dịch mdd Nồng độ C hãy nêu công thức tính nồng độ áp dụng Gọi học sinh tóm tắt đề. Tính phải tính được yếu tố nào Hãy tính mdd Định nghĩa SGK mct C . 100 mdd VD 1 Hòa tan 10g đường vào 40g nước. Tính nồng độ của dung dịch thu được. Giải mdd mct mdd mdd 10 40 50g mct C . 100 mdd 10 áp dụng công thức tính C C . 100 20 50 VD2 Tính khối lượng NaOH có trong 200gdd NaOH 15 . GV Đưa đề bài Giải Gọi học sinh tóm tắt đề. mct Tính phải tính được yếu tố C . 100 nào mdd Hãy tính mdd C . mdd 15 . 200 áp dụng công thức tính C mNaOH . 1 00 100 100 GV Đưa đề bài mNaOH 30g Gọi học sinh tóm tắt đề. VD 3 Hòa tan 20g muối vào Tính phải tính được yếu tố nước được dung dịch có nồng độ là nào 10 . Hãy tính mdd khối lượng dd nước muối thu được áp dụng công thức tính C b. Tính khối lượng nước .