1. Chlorpromazine - Aminazine, Largactil. Viên 25 mg, 100 mg. Ống 25 mg/2ml và 25 mg/5 ml. Chỉ định: Kích động tâm thần. - Cơn hưng cảm. - Bệnh tâm thần phân liệt - Ám ảnh, chán ăn tâm thần. Chống chỉ định: Dị ứng với Chlorpromazine. - Viêm gan cấp, xơ gan. - Bán hôn mê do rượu, barbituiric. Liều lượng: Tấn công 300 - 500 mg/ngày chia 3 lần. Duy trì 100 - 150 mg/ngày chia 1 lần tối. 2. Levomepromazine - Tisercine - Nozinan: Viên 25 mg, 100 mg. Ống 25 mg/ml. Chỉ định: - Kích động tâm thần vận động. - Ảo giác, Kèm với chống trầm. | CÁC THUỐC SỬ DỤNG TRONG THỰC HÀNH TÂM THẦN HỌC Kỳ 2 IV. CÁC THUỐC AN THẦN KINH THƯỜNG DÙNG 1. Chlorpromazine - Aminazine Largactil. Viên 25 mg 100 mg. Ống 25 mg 2ml và 25 mg 5 ml. Chỉ định Kích động tâm thần. - Cơn hưng cảm. - Bệnh tâm thần phân liệt - Ám ảnh chán ăn tâm thần. Chống chỉ định Dị ứng với Chlorpromazine. - Viêm gan cấp xơ gan. - Bán hôn mê do rượu barbituiric. Liều lượng Tấn công 300 - 500 mg ngày chia 3 lần. Duy trì 100 - 150 mg ngày chia 1 lần tối. 2. Levomepromazine - Tisercine - Nozinan Viên 25 mg 100 mg. Ống 25 mg ml. Chỉ định - Kích động tâm thần vận động. - Ảo giác Kèm với chống trầm cảm. - Lo âu rối loạn giấc ngủ. - Tiền mê an thần hậu phẫu. - Giảm đau. Chống chỉ định - Tiền sử giảm bạch cầu hạt. - Tăng nhãn áp. - U xơ tiền liệt tuyến. - Liều lượng Loạn thần Khởi đầu 25 - 50 mg ngày tăng dần 200 - 400 mg ngày chia 2 - 3 lần. Duy trì 50 - 75 mg ngày 2 - 3 lần. 3. Haloperidol - Haldol - Viên 1 mg 1 5 mg 10 mg 20 mg. - Ống 2 mg ml 5 mg ml 10 mg ml 50 mg ml. - Chỉ định . Kích động nặng. . Tâm thần phân liệt - nhiều hoang tưởng ảo giác. - Liều lượng Liều thấp tăng dần 5 - 10 mg ngày chia 2 - 3 lần. Tiêm bắp 5 - 10 mg. Liều duy trì 3 - 5 mg ngày. 4. Sulpirde Dogmatil Viên 50 mg 200 mg. - Chỉ định