Giáo án Toán lớp 2 - LUYỆN TẬP2

Giúp HS củng cố về : ên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ . hực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết ) . Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . àm quen với toán trắc nghiệm . | Tiết 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ . Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số trừ nhẩm trừ viết . Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . Làm quen với toán trắc nghiệm . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Viết nội dung bài 1 bài 2 trên bảng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau HS 1 78 - 51 39 - 15 . HS 2 87 - 43 99 - 72 . - Sau khi HS thực hiện xong GVyêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính . - Nhận xét và cho diêm. 2. Dạy - hoc bài mới Giới thiệu bài GVgiới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi tên bài lên bảng lớp . Luyện tập Bài 1 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài đồng thời yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào Vở bài tập . - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng. - Yêu cầu HS cách đặt tính cách thực hiện tính các phép tính 88 - 36 64 - 44 - Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS làm mâu phép trừ 60 - 10 - 30. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập . - Gọi 1 HS chữa miệng yêu cầu các HS - HS tự làm bài . - Bài bạn làm đúng sai viết các số thẳng cột chưa thẳng cột . - 2 HS lần lượt nêu cách nêu tương tự như nêu cách viết cách thực hiện của phép trừ 79 - 25 54 đã giới thiệu ở tiết 7 . - Tính nhẩm. - 60 trừ 10 bằng 50 50 trừ 30 bằng 20. - Làm bài . - HS nêu cách nhẩm của từng phép khác đôi vở để kiểm tra bài của nhau . tính trong bài tương tự như trên . - Nhận xét kêt quả của phép tính 60 - 10 - - Kết quả 2 phép tính bằng nhau. 30 và 60 - 40 . - Là 40 . - Tông của 10 và 30 là bao nhiêu . - Kết luận Vậy khi đã biết 60 10 20 20 ta có thể điền luôn kết quả trong phép trừ 60 - 40 20 . Bài 3 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ - Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là và số trừ. số nào - Số bị trừ là 84 số trừ là 31 . - Muốn tính hiệu ta làm thế nào - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Gọi 1 HS làm bài trên bảng HS dưới lớp - HS làm bài nhận xét bài của bạn làm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.