Giúp HS : Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 2 chữ số ( tròn chục và không tròn chục ) có tổng bằng 100 . Áp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải các bài tập có liên quan . | PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. MỤC TIÊU Giúp HS Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 2 chữ số tròn chục và không tròn chục có tổng bằng 100. Áp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải các bài tập có liên quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Bảng phụ ghi Mau 60 40 Nhẩm 6 chục 4 chục 10 chục. 10 chục 100 Vậy 60 40 100 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau HS1 40 20 10 50 10 30 HS 2 10 30 40 42 7 4 - Nhận xét và cho điểm HS. 2. Dạy - học bài mới Giới thiệu bài - Yêu cầu HS nhận xét về số các chữ số trong kết quả của các phép tính của phần kiểm tra bài cũ . - Nêu Hôm nay chủng ta sẽ học những phép tính mà kết quả của nó được ghi bởi 3 chữ số đó là Phép cộng có tổng bằng 100. - Nhận xét và cho điểm HS. Giới thiệu pphép cộng 83 17 - Nêu bài toán Có 83 que tính thêm 17 que tính hỏi tất cả có bao nhiêu que tính - Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. Yêu cầu cả lớp làm ra nháp . - Hỏi Em đặt tính như thế nào - Các kết quả đều là số có 2 chữ số . - Nghe và phân tích đề toán. - Ta thực hiện phép cộng 83 17 . . 83 17 100 - Viết 83 r ới 83 sao cho 7 thẳng cột với 3 1 thẳng cột với 8. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. - Cộng từ phải sang trái 3 cộng 7 Nêu cách thực hiện phép tính . bằng 10 viết 0 nhớ 1 8 cộng 1 bằng 9 9 thêm 1 bằng 10. Vậy 83 cộng 17 - Yêu cầu HS khác nhắc lại. bằng 100. Luyện tập - thực hành Bài 1 Yêu cầu HS tự làm bài. HS làm bài 2 em lên bảng làm. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực Trả lời . hiện phép tính 99 1 và 64 36 Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Tính nhẩm. - Viết lên bảng 60 40 và hỏi xem có HS - HS có thê nhâm luôn 60 40 100 nào nhâm được không hoặc nhâm như phần bài học. - Hướng dẫn nhâm - 60 là mấy chục - 40 là mấy chục. 6 chục. 4chục . 10 chục