Thực hiện chèn các đối tượng Chèn các kí tự đặc biệt Các ký hiệu và ký tự đặc biệt Các ký tự đặc biệt như hệ thống chấm câu, cách khoảng, hoặc các ký tự đồ họa mà không có sẵn trên bàn phím. Để chèn các ký hiệu và các ký tự đặc biệt: | - Hãy lựa chọn lo ại biểu đồ the o danh s ách Chart type và chọn hình biểu đồ b ên ô Chart sub-type. - Chọn nút Set a s de fault chart nếu muốn để ki ểu b i ểu đồ đã chọ n s ẽ đuợc dùng cho những lần vẽ biểu đồ sau. Nhấn nút OK để ho àn thành việ c thay đổi kiểu biểu đồ Chỉnh s ửa nội dung hiển thị trên biểu đồ - Chọn b i ểu đồ chỉnh sử a b i ểu đồ Tab Layout Có thể chỉnh s ửa nội dung trong nhóm Label s và nhóm Axes. Labels - Chart titl e T ên b i ểu đ ồ - Axi s titl e Ti êu đề trục - L eg end Chú giải - Data L ab e l s Hi ển thị dữ li ệu và c ác nhãn g i á trị - D ata L ab e l s Hi ển thị dữ li ệu và c ác nhãn g i á trị Axes - Axes chỉnh sử a hi ển thị dữ li ệu trên trục tọ a độ - Gridlines Thay đổi đuòng kẻ mặt đáy biểu đồ Quay hiển thị biểu đồ theo hình ảnh 3-D Chọn b i ểu đồ chỉnh sử a b i ểu đồ T ab L ayout nhóm B ackground chọ n 3 -D Rotation Xuất hi ện h ộp tho ại F ỏ mat Chart Are a - Rotati on Quay b i ểu đồ the o chi ều dọ c chi ều ng ang. - P er sp e ctive Phố i c ảnh xa . B ạn c ó thể sử dụng c ác nút chức năng quay b i ểu đồ phù họp. 6. Lập và hiệu chỉnh biểu thức toán học Công cụ toán học Word 2 0 1 0 cho phép b ạn chèn c ác c ông thức to án họ c . Đ ể xem c ông cụ to án họ c Đ ặt c on trỏ vào nơi bạn muốn chèn c ông thức to án họ c Chọn tab Insert trên vùng Ribb on Chọn nút Equation trên nhóm Symbols Ch ọn c ông thức to án họ c phù họp ho ặc Chọn Insert New .