Công dụng: Được sử dụng chủ yếu để gia công lỗ. Khoét, doa, cắt ren, | Chương 3 Máy khoan – Doa - Tổ hợp I- Máy Khoan. 1 - Công dụng, phân loại và ký hiệu. a- Công dụng: Được sử dụng chủ yếu để gia công lỗ. Khoét, doa, cắt ren, Dùng nhiều trong sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ và các phân xưởng sửa chữa. b- Phân loại: Máy khoan có nhiều loại: - Máy khoan đứng, khoan cần, khoan bàn, khoan ngang, khoan nhiều trục, c- Ký hiệu. I- Máy Khoan. c-Ký hiệu.(Liên xô) 21: Khoan đứng. 22: Bán tự động 1 trục chính. 23: Bán tự động nhiều trục chính. 25: Khoan cần. 28: Khoan ngang. 29: Khoan khác. Máy khoan 2- Máy khoan đứng vạn năng. Các bộ phận cơ bản. 1- Bệ máy 2- Tay quay chạy dao 3- Thân máy 4- Hộp chạy dao 5- Động cơ điện 6- Hộp tốc độ 7- Trục chính 8- Dụng cụ. 9- Bàn máy Máy khoan Sơ đồ cấu trúc động học. M ndc ntc 3 4 iv 1 2 sd is 5 6 7 m,z Máy khoan 2A135 Máy khoan 2A135 1. Xích tốc độ: Máy khoan 2A135 1. Xích chạy dao: Cơ cấu chạy dao Máy khoan 2A135 Máy khoan 3- Máy khoan cần Công dụng: Dùng để gia công lỗ như máy khoan đứng, chủ yếu trên chi tiết lớn hoặc gia công nhiều lỗ trên chi tiết. Trục chính có thể di chuyển đến vị trí gia công. Máy khoan cần 2B56 Máy khoan nhiều trục Dùng trong sản xuất loạt lớn và hàng khối. - Máy khoan đứng nhiều trục. - Máy tổ hợp mang đầu khoan nhiều trục. Đầu khoan nhiều trục . | Chương 3 Máy khoan – Doa - Tổ hợp I- Máy Khoan. 1 - Công dụng, phân loại và ký hiệu. a- Công dụng: Được sử dụng chủ yếu để gia công lỗ. Khoét, doa, cắt ren, Dùng nhiều trong sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ và các phân xưởng sửa chữa. b- Phân loại: Máy khoan có nhiều loại: - Máy khoan đứng, khoan cần, khoan bàn, khoan ngang, khoan nhiều trục, c- Ký hiệu. I- Máy Khoan. c-Ký hiệu.(Liên xô) 21: Khoan đứng. 22: Bán tự động 1 trục chính. 23: Bán tự động nhiều trục chính. 25: Khoan cần. 28: Khoan ngang. 29: Khoan khác. Máy khoan 2- Máy khoan đứng vạn năng. Các bộ phận cơ bản. 1- Bệ máy 2- Tay quay chạy dao 3- Thân máy 4- Hộp chạy dao 5- Động cơ điện 6- Hộp tốc độ 7- Trục chính 8- Dụng cụ. 9- Bàn máy Máy khoan Sơ đồ cấu trúc động học. M ndc ntc 3 4 iv 1 2 sd is 5 6 7 m,z Máy khoan 2A135 Máy khoan 2A135 1. Xích tốc độ: Máy khoan 2A135 1. Xích chạy dao: Cơ cấu chạy dao Máy khoan 2A135 Máy khoan 3- Máy khoan cần Công dụng: Dùng để gia công lỗ như máy khoan đứng, chủ yếu trên chi tiết lớn hoặc gia công nhiều lỗ trên chi tiết. Trục chính có thể di chuyển đến vị trí gia công. Máy khoan cần 2B56 Máy khoan nhiều trục Dùng trong sản xuất loạt lớn và hàng khối. - Máy khoan đứng nhiều trục. - Máy tổ hợp mang đầu khoan nhiều trục. Đầu khoan nhiều trục chính. | Chương 3 Máy khoan – Doa - Tổ hợp I- Máy Khoan. 1 - Công dụng, phân loại và ký hiệu. a- Công dụng: Được sử dụng chủ yếu để gia công lỗ. Khoét, doa, cắt ren, Dùng nhiều trong sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ và các phân xưởng sửa chữa. b- Phân loại: Máy khoan có nhiều loại: - Máy khoan đứng, khoan cần, khoan bàn, khoan ngang, khoan nhiều trục, c- Ký hiệu. I- Máy Khoan. c-Ký hiệu.(Liên xô) 21: Khoan đứng. 22: Bán tự động 1 trục chính. 23: Bán tự động nhiều trục chính. 25: Khoan cần. 28: Khoan ngang. 29: Khoan khác. Máy khoan 2- Máy khoan đứng vạn năng. Các bộ phận cơ bản. 1- Bệ máy 2- Tay quay chạy dao 3- Thân máy 4- Hộp chạy dao 5- Động cơ điện 6- Hộp tốc độ 7- Trục chính 8- Dụng cụ. 9- Bàn máy Máy khoan Sơ đồ cấu trúc động học. M ndc ntc 3 4 iv 1 2 sd is 5 6 7 m,z Máy khoan 2A135 Máy khoan 2A135 1. Xích tốc độ: Máy khoan 2A135 1. Xích chạy dao: Cơ cấu chạy dao Máy khoan 2A135 Máy khoan 3- Máy khoan cần Công dụng: Dùng để gia công lỗ như máy khoan đứng, chủ yếu trên chi tiết lớn hoặc gia công nhiều lỗ trên chi tiết. Trục chính có thể di chuyển đến vị trí gia công. Máy khoan cần 2B56 Máy khoan nhiều trục Dùng trong sản xuất loạt lớn và hàng khối. - Máy khoan đứng nhiều trục. - Máy tổ hợp mang đầu khoan nhiều trục. Đầu khoan nhiều trục chính.